TT |
Vietnamese |
Chinese |
Pinyin |
Hán-Việt |
1 |
Bệnh viện |
医院 |
Yīyuàn |
Y viện |
2 |
Nhân viên của ngành |
部门人员 |
bùmén rényuán |
Bộ môn nhân viên |
3 |
Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa |
综合医院 |
zònghé yīyuàn |
Tống hợp y viện |
4 |
Bệnh viện phụ sản |
妇产医院 |
fù chǎn yīyuàn |
Phụ sản y viện |
5 |
Bệnh viện nhi đồng |
儿童医院 |
értóng yīyuàn |
Nhi đồng y viện |
6 |
Bệnh viện răng hàm mặt |
口腔医院 |
kǒuqiāng yīyuàn |
Khẩu khang y viện |
7 |
Bệnh viện nha khoa |
牙科医院 |
yákē yīyuàn |
Nha khoa y viện |
8 |
Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm |
传染病医院 |
chuánrǎn bìng yīyuàn |
Truyện nhiễm bệnh y viện |
9 |
Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình |
整形外科医院 |
zhěngxíng wàikē yīyuàn |
Chỉnh hình ngoại khoa y viện |
10 |
Bệnh viện lao |
结核医院 |
jiéhé yīyuàn |
Kết hạch y viện |
11 |
Bệnh viện đông y |
中医院 |
zhōngyīyuàn |
Trung y viện |
12 |
Bệnh viện tâm thần |
精神病院 |
jīngshénbìng yuàn |
Tinh thần bệnh viện |
13 |
Bệnh viện ung thư |
肿瘤医院 |
zhǒngliú yīyuàn |
Thũng lựu y viện |
14 |
Bệnh viện phong (cùi, hủi) |
麻风院 |
máfēng yuàn |
Ma phong viện |
15 |
Bệnh viện dã chiến |
野战医院 |
yězhàn yīyuàn |
Dã chiến y viện |
16 |
Viện điều dưỡng |
疗养院 |
liáoyǎngyuàn |
Liệu dưỡng viện |
17 |
Phòng chẩn trị |
诊疗所 |
Zhěnliáo suǒ |
Chẩn liệu sở |
18 |
Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ) |
妇女保健站 |
fùnǚ bǎojiàn zhàn |
Phụ nữ bảo kiện trạm |
19 |
Trạm cấp cứu |
急救站 |
jíjiù zhàn |
Cấp cứu trạm |
20 |
Phòng khám |
门诊部 |
ménzhěn bù |
Môn chẩn bộ |
21 |
Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú |
住院部 |
zhùyuàn bù |
Trú viện bộ |
22 |
Phòng phát số |
挂号处 |
guàhào chù |
Quải hiệu xứ |
23 |
Phòng cấp cứu |
急诊室 |
jízhěn shì |
Cấp chẩn thất |
24 |
Phòng chẩn trị |
诊疗室 |
zhěnliáo shì |
Chẩn liệu thất |
25 |
Phòng mổ |
手术室 |
shǒushùshì |
Thủ thuật thất |
26 |
Nội khoa |
内科 |
nèikē |
Nội khoa |
27 |
Ngoại khoa |
外科 |
wàikē |
Ngoại khoa |
28 |
Khoa sản |
妇产科 |
fù chǎn kē |
Phụ sản khoa |
29 |
Khoa nhi |
儿科 |
érkē |
Nhi khoa |
30 |
Khoa da liễu (bệnh ngoài da) |
皮肤科 |
pífū kē |
Bì phu khoa |
31 |
Khoa thần kinh |
神经科 |
shénjīng kē |
Thần kinh khoa |
32 |
Nhãn khoa, khoa mắt |
眼科 |
yǎnkē |
Nhãn khoa |
33 |
Khoa tai mũi họng |
耳鼻喉科 |
ěrbí hóu kē |
Nhĩ tỵ hầu khoa |
34 |
Khoa răng hàm mặt |
口腔科 |
kǒuqiāng kē |
Khẩu khang khoa |
35 |
Khoa tiết niệu |
泌尿科 |
mìniào kē |
Bí niệu khoa |
36 |
Khoa ngoại chỉnh hình |
矫形外科 |
jiáoxíng wàikē |
Kiểu hình ngoại khoa |
37 |
Khoa xương |
骨科 |
gǔkē |
Cốt khoa |
38 |
Khoa tim |
心脏外科 |
xīnzàng wàikē |
Tâm tạng ngoại khoa |
39 |
Khoa não |
脑外科 |
nǎo wàikē |
Não ngoại khoa |
40 |
Khoa châm cứu |
针灸科 |
zhēnjiǔ kē |
Châm cứu khoa |
41 |
Khoa xoa bóp |
推拿科 |
tuīná kē |
Thôi nã khoa |
42 |
Phòng hóa nghiệm (xét nghiệm) |
化验科 |
huàyàn kē |
Hoá nghiệm khoa |
43 |
Khoa phóng xạ |
放射科 |
fàngshè kē |
Phóng xạ khoa |
44 |
Phòng vật lý trị liệu |
理疗室 |
lǐliáo shì |
Lý liệu thất |
45 |
Phòng điều trị bằng điện |
电疗室 |
diànliáo shì |
Điện liệu thất |
46 |
Phòng hóa trị |
化疗室 |
huàliáo shì |
Hoá liệu thất |
47 |
Phòng điện tim |
心电图室 |
xīndiàntú shì |
Tâm điện đồ thất |
48 |
Phòng kiểm tra sóng siêu âm |
超声波检查室 |
chāoshēngbō jiǎnchá shì |
Siêu thanh ba kiểm tra thất |
49 |
Phòng dược, nhà thuốc |
药房 |
yàofáng |
Dược phòng |
50 |
Ngân hàng máu |
血库 |
xuèkù |
Huyết khố |
51 |
Phòng hộ lý |
护理部 |
hùlǐ bù |
hộ lý bộ |
52 |
Phòng bệnh |
病房 |
bìngfáng |
Bệnh phòng |
53 |
Phòng sản phụ |
产科病房 |
chǎn kē bìngfáng |
Sản khoa bệnh phòng |
54 |
Phòng cách ly |
隔离病房 |
gélí bìng fáng |
Cách ly bệnh phòng |
55 |
Phòng theo dõi |
观察室 |
guānchá shì |
Quan sát thất |
56 |
Giường bệnh |
病床 |
bìngchuáng |
Bệnh sàng |
57 |
Nhân viên y tế |
医务人员 |
yīwù rényuán |
Y vụ nhân viên |
58 |
Viện trưởng |
院长 |
yuàn zhǎng |
Viện trưởng |
59 |
Trưởng phòng y vụ |
医务部主任 |
yīwù bù zhǔrèn |
Y vụ bộ chủ nhậm |
60 |
Trưởng phòng khám |
门诊部主任 |
ménzhěn bù zhǔrèn |
Môn chẩn bộ chủ nhậm |
61 |
Y tá |
护士 |
hùshì |
Hộ sĩ |
62 |
Y tá trưởng |
护士长 |
hùshì zhǎng |
Hộ sĩ trưởng |
63 |
Y tá, y sĩ hộ sinh |
助产士 |
zhùchǎnshì |
Trợ sản sĩ |
64 |
Bác sĩ xét nghiệm |
化验师 |
huàyàn shī |
Hoá nghiệm sư |
65 |
Dược sĩ |
药剂师 |
yàojì shī |
Dược tễ sư |
66 |
Bác sĩ gây mê |
麻醉师 |
mázuì shī |
Ma tuý sư |
67 |
Y tá thực tập |
实习护士 |
shíxí hù shì |
Thực tập hộ sĩ |
68 |
Nhân viên vệ sinh |
卫生员 |
wèishēngyuán |
Vệ sinh viên |
69 |
Bác sĩ dinh dưỡng |
营养师 |
yíngyǎng shī |
Dinh dưỡng sư |
70 |
Đông y |
中医 |
zhōng yī |
Trung y |
71 |
Tây y |
西医 |
xīyī |
Tây y |
72 |
Bác sĩ khoa nội |
内科医生 |
nèikē yīshēng |
Nội khoa y sinh |
73 |
Bác sĩ khoa ngoại |
外科医生 |
wàikē yīshēng |
Ngoại khoa y sinh |
74 |
Bác sĩ điều trị chính |
主治医生 |
zhǔzhìyīshēng |
Chủ trị y sinh |
75 |
Bác sĩ điều trị |
住院医生 |
zhùyuàn yīshēng |
Trú viện y sinh |
76 |
Bác sĩ thực tập |
实习医生 |
shíxí yī shēng |
Thực tập y sinh |
77 |
Chuyên gia về tim mạch |
心血管专家 |
xīn xiěguǎn zhuānjiā |
Tâm huyết quản chuyên gia |
78 |
Chuyên gia về bệnh tâm thần |
精神病专家 |
jīngshénbìng zhuānjiā |
Tinh thần bệnh chuyên gia |
79 |
IIMột số bệnh thường gặp |
常见病症 |
chángjiàn bìngzhèng |
Thường kiến bệnh chứng |
80 |
Sốt nhẹ |
低热 |
dīrè |
Đê nhiệt |
81 |
Sốt cao |
高热 |
gāorè |
Cao nhiệt |
82 |
Rét run |
寒战 |
hánzhàn |
Hàn chiến |
83 |
Đau đầu |
头痛 |
tóutòng |
Đầu thống |
84 |
Mất ngủ |
失眠 |
shīmián |
Thất miên |
85 |
Hồi hộp |
心悸 |
xīnjì |
Tâm quý |
86 |
Ngất |
昏迷 |
hūnmí |
Hôn mê |
87 |
Sốc |
休克 |
xiūkè |
Hưu khắc |
88 |
Đau răng |
牙疼 |
yá téng |
Nha đông |
89 |
Đau dạ dày |
胃痛 |
wèitòng |
Vị thống |
90 |
Đau khớp |
关节痛 |
guānjié tòng |
Quan tiết thống |
91 |
Đau lưng |
腰痛 |
yāotòng |
Yêu thống |
92 |
Tức ngực, đau ngực |
胸痛 |
xiōngtòng |
Hung thống |
93 |
Đau bụng cấp tính |
急腹痛 |
jí fùtòng |
Cấp phúc thống |
94 |
Toàn thân đau nhức |
全身疼痛 |
quánshēn téngtòng |
Toàn thân đông thống |
95 |
Chán ăn |
食欲不振 |
shíyù bùzhèn |
Thực dục bất chấn |
96 |
Buồn nôn |
恶心 |
ěxīn |
Ác tâm |
97 |
Nôn mửa |
呕吐 |
ǒutù |
Ẩu thổ |
98 |
Chướng bụng |
腹胀 |
fùzhàng |
Phúc trướng |
99 |
Tiêu chảy mãn tính |
慢性腹泻 |
mànxìng fùxiè |
Mạn tính phúc tả |
100 |
Táo bón mãn tính, khó đại tiện |
慢性便泌 |
mànxìng biàn mì |
Mạn tính tiện bí |
101 |
Gan to |
肝肿大 |
gān zhǒng dà |
Can thũng đại |
102 |
Sốt |
发烧 |
fāshāo |
Phát thiêu |
103 |
Đầu váng mắt hoa |
头昏眼花 |
tóu hūn yǎnhuā |
Đầu hôn nhãn hoa |
104 |
Ù tai |
耳鸣 |
ěrmíng |
Nhĩ minh |
105 |
Thở gấp |
气促 |
qì cù |
Khí xúc |
106 |
Phát lạnh |
发冷 |
fā lěng |
Phát lãnh |
107 |
Viêm họng |
嗓子疼 |
sǎngzi téng |
Tảng tử đông |
108 |
Ho khan |
干咳 |
gānké |
Can khái |
109 |
Bựa lưỡi, rêu lưỡi |
舌苔 |
shétāi |
Thiệt đài |
110 |
Chảy nước mũi |
流鼻涕 |
liú bítì |
Lưu tỵ thế |
111 |
Nôn khan |
干呕 |
gān ǒu |
Can ẩu |
112 |
Rã rời, uể oải, ủ rũ |
没精神 |
méi jīngshén |
Một tinh thần |
113 |
Đổ mồ hôi ban đêm |
盗汗 |
dàohàn |
Đạo hãn |
114 |
Tiêu hóa kém |
消化不良 |
xiāohuà bùliáng |
Tiêu hoá bất lương |
115 |
Trung tiện, đánh rắm |
放屁 |
fàngpì |
Phóng thí |
116 |
Mạch nhanh |
脉速 |
mài sù |
Mạch tốc |
117 |
Mạch yếu |
脉弱 |
mài ruò |
Mạch nhược |
118 |
Loạn nhịp tim |
心杂音 |
xīn záyīn |
Tâm tạp âm |
119 |
Huyết áp cao |
血压高 |
xiěyā gāo |
Huyết áp cao |
120 |
Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều |
胃酸过多 |
wèisuānguò duō |
Vị toan quá đa |
121 |
Chuột rút |
抽筋 |
chōujīn |
Trừu cân |
122 |
Ngất xỉu |
惊厥 |
jīngjué |
Kinh quyết |
123 |
Xuất huyết |
出血 |
chūxiě |
Xuất huyết |
124 |
Xuất huyết nội |
内出血 |
nèichūxiě |
Nội xuất huyết |
125 |
Xuất huyết ngoại |
外出血 |
wài chūxiě |
Ngoại xuất huyết |
126 |
Xuất huyết dưới da |
皮下出血 |
Píxià chūxiě |
Bì hạ xuất huyết |
127 |
Nôn ra máu |
呕血 |
ǒuxiě |
Ẩu huyết |
128 |
Âm đạo xuất huyết |
阴道出血 |
yīndào chūxiě |
Âm đạo xuất huyết |
129 |
Đi ngoài phân đen |
拉黑便 |
lā hēi biàn |
Lạp hắc tiện |
130 |
Vết thương chảy mủ |
伤口流脓 |
shāngkǒu liú nóng |
Thương khẩu lưu nùng |
131 |
Ngứa khắp người |
全身发痒 |
quánshēn fā yǎng |
Toàn thân phát dương |
132 |
Nổi ban đỏ |
出疹子 |
chūzhěnzi |
Xuất chẩn tử |
133 |
Mủ |
脓 |
nóng |
Nùng |
134 |
Hôn mê |
昏厥 |
hūnjué |
Hôn quyết |
135 |
Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a |
黄疸 |
huángda |
Hoàng đản |
136 |
Thủy sũng |
水肿 |
shuǐzhǒng |
Thuỷ thũng |
137 |
Phù thủng |
浮肿 |
fúzhǒng |
Phù thũng |
138 |
Tê dại |
麻木 |
mámù |
Ma mộc |
139 |
Bệnh ghẻ |
疖子 |
jiēzi |
Tiết tử |
140 |
Tuyến hạch sưng to |
淋巴结肿大 |
línbājié zhǒng dà |
Lâm ba kết thũng đại |
141 |
Ảo thị |
幻视 |
huàn shì |
Ảo thị |
142 |
Ảo thính |
幻听 |
huàn tīng |
Ảo thính |
143 |
Ảo giác |
幻觉 |
huànjué |
Ảo giác |
144 |
IIIBệnh tật |
疾病 |
jíbìng |
Tật bệnh |
145 |
Bệnh cấp tính |
急性病 |
jíxìngbìng |
Cấp tính bệnh |
146 |
Bệnh mãn tính |
慢性病 |
mànxìngbìng |
Mạn tính bệnh |
147 |
Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc |
接触传染病 |
jiēchù chuánrǎn bìng |
Tiếp xúc truyện nhiễm bệnh |
148 |
Bệnh nghề nghiệp |
职业病 |
zhíyèbìng |
Chức nghiệp bệnh |
149 |
Bệnh tâm thần |
精神病 |
jīngshénbìng |
Tinh thần bệnh |
150 |
Bệnh bội nhiễm |
并发症 |
bìngfā zhèng |
Tịnh phát chứng |
151 |
Di chứng |
后遗症 |
hòuyízhèng |
Hậu di chứng |
152 |
Bệnh tái phát |
复发性疾病 |
fùfā xìng jíbìng |
Phức phát tính tật bệnh |
153 |
Nhiều bệnh, tạp bệnh |
多发病 |
duō fābìng |
Đa phát bệnh |
154 |
Bệnh thường gặp |
常见病 |
chángjiàn bìng |
Thường kiến bệnh |
155 |
Bệnh bẩm sinh |
先天病 |
xiāntiān bìng |
Tiên thiên bệnh |
156 |
Bệnh lây lan |
流行病 |
liúxíng bìng |
Lưu hành bệnh |
157 |
Bệnh về máu |
血液病 |
xiěyè bìng |
Huyết dịch bệnh |
158 |
Bệnh da, ngoài da |
皮肤病 |
pífū bìng |
Bì phu bệnh |
159 |
Bệnh ký sinh trùng |
寄生虫病 |
jìshēng chóng bìng |
Ký sinh trùng bệnh |
160 |
Bệnh truyền nhiễm qua không khí |
空气传染病 |
kōngqì chuánrǎn bìng |
Không khí truyện nhiễm bệnh |
161 |
Bệnh phụ nữ |
妇女病 |
fùnǚbìng |
Phụ nữ bệnh |
162 |
Đau dạ dày |
胃病 |
wèibìng |
Vị bệnh |
163 |
Bệnh tim |
心脏病 |
xīnzàng bìng |
Tâm tạng bệnh |
164 |
Bệnh gan |
肝病 |
gānbìng |
Can bệnh |
165 |
Bệnh thận |
肾脏病 |
shènzàng bìng |
Thận tạng bệnh |
166 |
Bệnh phổi |
肺病 |
fèibìng |
Phế bệnh |
167 |
Bệnh nặng |
重病 |
zhòngbìng |
Trùng bệnh |
168 |
Ốm vặt |
小病 |
xiǎo bìng |
Tiểu bệnh |
169 |
Cảm cúm |
流行感胃 |
liúxíng gǎn wèi |
Lưu hành cảm vị |
170 |
Bệnh sốt rét |
疟疾 |
nüèjí |
Ngược tật |
171 |
Bệnh kiết lị |
痢疾 |
lìjí |
Lị tật |
172 |
Lị nhiễm khuẩn |
菌痢 |
jùn lì |
Khuẩn lị |
173 |
Bệnh thương hàn |
伤寒 |
shānghán |
Thương hàn |
174 |
Bệnh bạch hầu |
白喉 |
báihóu |
Bạch hầu |
175 |
Bệnh sởi |
麻疹 |
mázhěn |
Ma chẩn |
176 |
Bệnh viêm não b |
乙型脑炎 |
yǐ xíng nǎo yán |
Ất hình não viêm |
177 |
Viêm mũi |
鼻炎 |
bíyán |
Tỵ viêm |
178 |
Viêm khí quản |
气管炎 |
qìguǎn yán |
Khí quản viêm |
179 |
Viêm phế quản (cuống phổi) |
支气管炎 |
zhīqìguǎn yán |
Chi khí quản viêm |
180 |
Viêm phổi |
肺炎 |
fèiyán |
Phế viêm |
181 |
Viêm màng phổi |
胸膜炎 |
xiōngmóyán |
Hung mạc viêm |
182 |
Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên |
食道炎 |
shídào yán |
Thực đạo viêm |
183 |
Viêm dạ dày |
胃炎 |
wèiyán |
Vị viêm |
184 |
Viêm ruột |
肠炎 |
chángyán |
Trường viêm |
185 |
Viêm ruột kết |
结肠炎 |
jiécháng yán |
Kết trường viêm |
186 |
Viêm ruột thừa |
阑尾炎 |
lánwěiyán |
Lan vĩ viêm |
187 |
Viêm phúc mạt |
腹膜炎 |
fùmóyán |
Phúc mạc viêm |
188 |
Viêm tuyến tụy |
胰腺炎 |
yíxiàn yán |
Di tuyến viêm |
189 |
Viêm khớp |
关节炎 |
guānjié yán |
Quan tiết viêm |
190 |
Thấp khớp |
风湿性关节炎 |
fēngshī xìng guānjié yán |
Phong thấp tính quan tiết viêm |
191 |
Viêm đường tiết niệu |
尿道炎 |
niàodào yán |
Niệu đạo viêm |
192 |
Viêm bàng quang |
膀胱炎 |
pángguāng yán |
Bàng quang viêm |
193 |
Viêm hố chậu |
盆腔炎 |
pénqiāng yán |
Bồn khang viêm |
194 |
Viêm âm đạo |
阴道炎 |
yīndào yán |
Âm đạo viêm |
195 |
Viêm tuyến vú |
乳腺炎 |
rǔxiàn yán |
Nhũ tuyến viêm |
196 |
Viêm màng não |
脑膜炎 |
nǎomó yán |
Não mạc viêm |
197 |
Viêm màng tủy, não |
脑脊髓膜炎 |
nǎo jǐsuǐ mó yán |
Não tích tuỷ mạc viêm |
198 |
Quai bị |
腮腺炎 |
sāixiàn yán |
Tai tuyến viêm |
199 |
Viêm tai giữa |
中耳炎 |
zhōng’ěryán |
Trung nhĩ viêm |
200 |
Viêm lỗ tai |
耳窦炎 |
ěr dòu yán |
Nhĩ đậu viêm |
201 |
Viêm khoang miệng |
口腔炎 |
kǒuqiāng yán |
Khẩu khang viêm |
202 |
Viêm amiđan |
扁桃体炎 |
biǎntáotǐ yán |
Biển đào thể viêm |
203 |
Viêm thanh quản |
喉炎 |
hóu yán |
Hầu viêm |
204 |
Viêm hầu |
咽炎 |
yānyán |
Yết viêm |
205 |
Viêm họng |
咽峡炎 |
yān xiá yán |
Yết hạp viêm |
206 |
Viêm kết mạc |
结膜炎 |
jiémó yán |
Kết mạc viêm |
207 |
Viêm túi mật |
胆囊炎 |
dǎnnāng yán |
Đảm nang viêm |
208 |
Bệnh hen suyễn |
哮喘 |
xiāochuǎn |
Hao suyễn |
209 |
Bệnh tràn dịch màng phổi |
肺水肿 |
fèi shuǐzhǒng |
Phế thuỷ thũng |
210 |
Bệnh dãn phế quản |
肺气肿 |
fèi qì zhǒng |
Phế khí thũng |
211 |
Sưng phổi có mủ |
肺脓肿 |
fèi nóngzhǒng |
Phế nùng thũng |
212 |
Tức ngực khó thở |
气胸 |
qìxiōng |
Khí hung |
213 |
Bệnh nhiễm bụi phổi |
矽肺 |
xìfèi |
Tịch phế |
214 |
Viêm dạ dày và ruột |
胃肠炎 |
wèi cháng yán |
Vị trường viêm |
215 |
Viêm loét dạ dày |
胃溃炎 |
wèi kuì yán |
Vị hội viêm |
216 |
Viêm loét, thủng dạ dày |
溃疡穿孔 |
kuìyáng chuānkǒng |
Hội dương xuyên khổng |
217 |
Sa dạ dày |
胃下垂 |
wèixiàchuí |
Vị hạ thuỳ |
218 |
Dãn nở dạ dày |
胃扩张 |
wèi kuòzhāng |
Vị khuếch trương |
219 |
Xuất huyết đường tiêu hóa |
消化道出血 |
xiāohuà dào chūxiě |
Tiêu hoá đạo xuất huyết |
220 |
Sỏi mật |
胆囊结石 |
dǎnnāng jiéshí |
Đảm nang kết thạch |
221 |
Sơ gan |
肝硬变 |
gān yìng biàn |
Can ngạnh biến |
222 |
Tắc ruột |
肠梗阻 |
cháng gěngzǔ |
Trường ngạnh trở |
223 |
Sỏi thận |
肾石 |
shèn shí |
Thận thạch |
224 |
Sỏi bàng quang |
膀胱结石 |
pángguāng jiéshí |
Bàng quang kết thạch |
225 |
Xuất huyết đường tiết niệu |
尿道出血 |
niàodào chūxiě |
Niệu đạo xuất huyết |
226 |
Bí đái |
尿闭 |
niào bì |
Niệu bế |
227 |
Đái són |
遗尿 |
yíniào |
Di niệu |
228 |
Bệnh urê huyết |
尿毒症 |
niàodú zhèng |
Niệu độc chứng |
229 |
Sa dạ con |
子宫脱落 |
zǐgōng tuōluò |
Tử cung thoát lạc |
230 |
Kinh nguyệt không đều |
月经不调 |
yuèjīng bù tiáo |
Nguyệt kinh bất điệu |
231 |
Hành kinh đau bụng |
痛经 |
tòngjīng |
Thống kinh |
232 |
Đẻ non |
早产 |
zǎochǎn |
Tảo sản |
233 |
Sẩy thai |
流产 |
liúchǎn |
Lưu sản |
234 |
Đẻ ra thai nhi bị chết |
死产 |
sǐ chǎn |
Tử sản |
235 |
Thai ngược |
胎位不正 |
tāiwèi bùzhèng |
Thai vị bất chính |
236 |
U lành |
良性肿瘤 |
liángxìng zhǒngliú |
Lương tính thũng lựu |
237 |
U ác |
恶性肿瘤 |
èxìng zhǒngliú |
Ác tính thũng lựu |
238 |
Ung thư phổi |
肺癌 |
fèi’ái |
Phế nham |
239 |
Ung thư hạch bạch huyết |
淋巴流 |
línbā liú |
Lâm ba lưu |
240 |
U não |
脑肿瘤 |
nǎo zhǒngliú |
Não thũng lựu |
241 |
Ung thư xương |
骨肿瘤 |
gǔ zhǒngliú |
Cốt thũng lựu |
242 |
Ung thư dạ dày |
胃癌 |
wèi’ái |
Vị nham |
243 |
Ung thư thực quản |
食道癌 |
shídào ái |
Thực đạo nham |
244 |
Ung thư gan |
肝癌 |
gān’ái |
Can nham |
245 |
Ung thư vú |
乳癌 |
rǔ’ái |
Nhũ nham |
246 |
Ung thư tử cung |
子宫癌 |
zǐgōng ái |
Tử cung nham |
247 |
Ung thư cơ |
肉瘤 |
ròuliú |
Nhục lựu |
248 |
Ung thư huyết quản |
血管瘤 |
xiěguǎn liú |
Huyết quản lựu |
249 |
Ung thư các tuyến (mồ hôi) |
腺瘤 |
xiàn liú |
Tuyến lựu |
250 |
U xơ |
纤维瘤 |
xiānwéi liú |
Tiêm duy lựu |
251 |
Tiền ung thư |
早期癌 |
zǎoqí ái |
Tảo kỳ nham |
252 |
Ung thư lan tỏa |
癌扩散 |
ái kuòsàn |
Nham khuếch tán |
253 |
Ung thư di căn |
转移性癌 |
zhuǎnyí xìng ái |
Chuyển di tính nham |
254 |
Bệnh sa bìu dái, sa đì |
疝气 |
shànqì |
Sán khí |
255 |
Thoát vị bẹn |
腹股沟疝 |
fùgǔgōu shàn |
Phúc cổ câu sán |
256 |
Suy nhược thần kinh |
神经衰弱 |
shénjīng shuāiruò |
Thần kinh suy nhược |
257 |
Chứng rối loạn thần kinh chức năng |
神经官能症 |
shénjīng guānnéng zhèng |
Thần kinh quan năng chứng |
258 |
Chứng đau nửa đầu |
偏头痛 |
piān tóutòng |
Thiên đầu thống |
259 |
Đau đôi thần kinh não thứ |
三叉神经痛 |
sānchā shénjīng tòng |
Tam xoa thần kinh thống |
260 |
Đau thần kinh tọa |
坐骨神经痛 |
zuògǔshénjīng tòng |
Toạ cốt thần kinh thống |
261 |
Huyết áp cao |
高血压 |
gāo xiěyā |
Cao huyết áp |
262 |
Huyết áp thấp |
低血压 |
dī xiěyā |
Đê huyết áp |
263 |
Xơ vữa động mạch |
动脉硬化 |
dòngmài yìnghuà |
Động mạch ngạnh hoá |
264 |
Bệnh tim đau thắt, tim co thắt |
心绞痛 |
xīnjiǎotòng |
Tâm giảo thống |
265 |
Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt |
心力衰竭 |
xīnlì shuāijié |
Tâm lực suy kiệt |
266 |
Cơ tim tắc nghẽn |
心肌梗塞 |
xīnjī gěngsè |
Tâm cơ ngạnh tắc |
267 |
Bệnh tim bẩm sinh |
先天性心脏病 |
xiāntiān xìng xīnzàng bìng |
Tiên thiên tính tâm tạng bệnh |
268 |
Bệnh thấp tim |
风湿性心脏病 |
fēngshī xìng xīnzàng bìng |
Phong thấp tính tâm tạng bệnh |
269 |
Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành |
冠心病 |
guàn xīnbìng |
Quan tâm bệnh |
270 |
Bệnh máu chậm đông |
血友病 |
xiě yǒu bìng |
Huyết hữu bệnh |
271 |
Bệnh nhiễm trùng máu |
败血病 |
bài xiě bìng |
Bại huyết bệnh |
272 |
Ung thư máu |
白血病 |
báixiěbìng |
Bạch huyết bệnh |
273 |
Thiếu máu |
贫血 |
pínxiě |
Bần huyết |
274 |
Thiếu máu ác tính |
恶性贫血 |
èxìng pínxiě |
Ác tính bần huyết |
275 |
Trúng gió, trúng phong |
中风 |
zhòngfēng |
Trung phong |
276 |
Say nắng |
中暑 |
zhòngshǔ |
Trung thử |
277 |
Bán thân bất toại |
半身不遂 |
bànshēnbùsuí |
Bán thân bất toại |
278 |
Xuất huyết não |
脑出血 |
nǎo chūxiě |
Não xuất huyết |
279 |
Bệnh ký sinh trùng |
寄生虫病 |
jìshēng chóng bìng |
Ký sinh trùng bệnh |
280 |
Bệnh giun móc |
钩虫病 |
gōu chóng bìng |
Câu trùng bệnh |
281 |
Bệnh giun đũa |
锥虫病 |
zhuī chóng bìng |
Chuỳ trùng bệnh |
282 |
Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người |
血吸虫病 |
xuèxīchóng bìng |
Huyết hấp trùng bệnh |
283 |
Bệnh giun kim |
丝虫病 |
sī chóng bìng |
Ty trùng bệnh |
284 |
Bệnh giun đũa |
蛔虫病 |
huíchóng bìng |
Hồi trùng bệnh |
285 |
Bệnh dịch hạch |
鼠疫 |
shǔyì |
Thử dịch |
286 |
Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) |
丹毒 |
dāndú |
Đan độc |
287 |
Bệnh dại |
狂犬病 |
kuángquǎnbìng |
Cuồng khuyển bệnh |
288 |
Bệnh dịch tả |
霍乱 |
huòluàn |
Quắc loạn |
289 |
Bệnh uốn ván |
破伤风 |
pò shāngfēng |
Phá thương phong |
290 |
Bệnh sinh dục |
性病 |
xìngbìng |
Tính bệnh |
291 |
Bệnh giang mai |
梅毒 |
méidú |
Mai độc |
292 |
Bệnh lậu |
淋病 |
lìnbìng |
Lâm bệnh |
293 |
Bệnh phù chân |
脚气病 |
jiǎoqì bìng |
Cước khí bệnh |
294 |
Bệnh than |
黑热病 |
hēirèbìng |
Hắc nhiệt bệnh |
295 |
Bệnh béo phì |
肥胖病 |
féipàng bìng |
Phì bàn bệnh |
296 |
Bệnh gù |
佝偻病 |
gōulóubìng |
Câu lũ bệnh |
297 |
Bệnh vòng kiềng |
罗圈腿 |
luóquāntuǐ |
La khuyên thối |
298 |
Bệnh nấm ngoài da |
癣 |
xuǎn |
Tiển |
299 |
Bệnh nấm da trâu |
牛皮癣 |
niúpíxuǎn |
Ngưu bì tiển |
300 |
Mụn ghẻ |
疥疮 |
jièchuāng |
Giới sang |
301 |
Bệnh nẻ do lạnh |
冻疮 |
dòngchuāng |
Đông sang |
302 |
Bệnh trĩ |
痔疮 |
zhìchuāng |
Trĩ sang |
303 |
Trĩ nội |
内痔 |
nèizhì |
Nội trĩ |
304 |
Trĩ ngoại |
外痔 |
wàizhì |
Ngoại trĩ |
305 |
Mụn cơm |
疣 |
yóu |
Vưu |
306 |
Bệnh chai chân |
鸡眼 |
jīyǎn |
Kê nhãn |
307 |
Bệnh ngứa |
湿疹 |
shīzhěn |
Thấp chẩn |
308 |
Hói đầu |
秃头 |
tūtóu |
Thốc đầu |
309 |
Bệnh chốc đầu |
瘌痢头 |
là lì tóu |
Lạt lị đầu |
310 |
Bệnh mề đay |
风疹快 |
fēngzhěn kuài |
Phong chẩn khoái |
311 |
Ghẻ |
疖 |
jiē |
Tiết |
312 |
Vết bỏng |
烫伤 |
tàngshāng |
Năng thương |
313 |
Bong gân |
扭伤 |
niǔshāng |
Nữu thương |
314 |
Trật khớp |
脱臼 |
tuōjiù |
Thoát cữu |
315 |
Gãy xương |
骨折 |
gǔzhé |
Cốt chiết |
316 |
Bỏng |
烧伤 |
shāoshāng |
Thiêu thương |
317 |
Vết thương do súng đạn gây ra |
枪伤 |
qiāng shāng |
Thương thương |
318 |
Vết thương do dao chém |
刀伤 |
dāo shāng |
Đao thương |
319 |
Bị thương |
受伤 |
shòushāng |
Thâu thương |
320 |
Bầm tím (do bị đè, bị đập) |
挫伤 |
cuòshāng |
Toả thương |
321 |
Chấn thương |
创伤 |
chuāngshāng |
Sang thương |
322 |
Ngộ độc thức ăn |
食物中毒 |
shíwù zhòngdú |
Thực vật trung độc |
323 |
Cận thị |
近视眼 |
jìnshì yǎn |
Cận thị nhãn |
324 |
Viễn thị |
远视眼 |
yuǎnshì yǎn |
Viễn thị nhãn |
325 |
Mù màu |
色盲 |
sèmáng |
Sắc manh |
326 |
Quáng gà |
夜盲 |
yèmáng |
Dạ manh |
327 |
Mắt loạn thị |
散光 |
sànguāng |
Tán quang |
328 |
Bệnh tăng nhãn áp |
青光眼 |
qīngguāngyǎn |
Thanh quang nhãn |
329 |
Bệnh đau mắt hột |
沙眼 |
shāyǎn |
Sa nhãn |
330 |
Bệnh đục thủy tinh thể |
白内障 |
báinèizhàng |
Bạch nội chướng |
331 |
Sứt môi |
兔唇 |
tùchún |
Thố thần |
332 |
Sâu răng |
蛀牙 |
zhùyá |
Chú nha |
333 |
Viêm lợi, nha chu viêm |
牙周炎 |
yá zhōu yán |
Nha chu viêm |
334 |
Chảy máu chân răng |
牙龈出血 |
yáyín chū xiě |
Nha ngân xuất huyết |
335 |
IVThuốc |
药物 |
yàowù |
Dược vật |
336 |
Viên thuốc (bẹt) |
药片 |
yàopiàn |
Dược phiến |
337 |
Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn |
药丸 |
yàowán |
Dược hoàn |
338 |
Viên thuốc con nhộng |
胶囊 |
jiāonāng |
Giao nang |
339 |
Thuốc bột |
药粉 |
yàofěn |
Dược phấn |
340 |
Thuốc nước |
药水 |
yàoshuǐ |
Dược thuỷ |
341 |
Thuốc để rửa |
洗剂 |
xǐ jì |
Tẩy tễ |
342 |
Thuốc bôi |
糊剂 |
hú jì |
Hồ tễ |
343 |
Dầu xoa bóp, thuốc bóp |
搽剂 |
chá jì |
Trà tễ |
344 |
Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) |
栓剂 |
shuānjì |
Xuyên tễ |
345 |
Thuốc đắp, cao dán |
泥罨剂 |
ní yǎn jì |
Nê yểm tễ |
346 |
Thuốc tiêm |
注射剂 |
zhùshèjì |
Chú xạ tễ |
347 |
Thuốc hít |
吸入剂 |
xīrù jì |
Hấp nhập tễ |
348 |
Thuốc nhỏ mũi |
滴鼻剂 |
dī bí jì |
Chích tỵ tễ |
349 |
Thuốc rửa mắt |
洗眼剂 |
xǐyǎn jì |
Tẩy nhãn tễ |
350 |
Thuốc nhỏ mắt |
滴眼剂 |
dī yǎn jì |
Chích nhãn tễ |
351 |
Thuốc giảm đau |
止痛剂 |
zhǐtòng jì |
Chỉ thống tễ |
352 |
Thuốc sắc, thuốc nấu |
煎剂 |
jiān jì |
Tiên tễ |
353 |
Thuốc gây mê |
麻醉剂 |
mázuìjì |
Ma tuý tễ |
354 |
Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê |
催醒剂 |
cuī xǐng jì |
Thôi tỉnh tễ |
355 |
Thuốc ho |
咳嗽合剂 |
késou héjì |
Khái thấu hợp tễ |
356 |
Thuốc ho cam thảo |
甘草合剂 |
gāncǎo héjì |
Cam thảo hợp tễ |
357 |
Si rô |
糖浆 |
tángjiāng |
Đường tương |
358 |
Viên thuốc bọc đường |
糖锭 |
táng dìng |
Đường đĩnh |
359 |
Thuốc aspirin |
阿斯匹林 |
ā sī pī lín |
A tư thất lâm |
360 |
Thuốc apc |
复方阿斯匹林 |
fùfāng ā sī pī lín |
Phức phương a tư thất lâm |
361 |
Thuốc analgin |
安乃近 |
ān nǎi jìn |
An nãi cận |
362 |
Thuốc vitamin |
维生素 |
wéishēngsù |
Duy sinh tố |
363 |
Thuốc vitamin b |
复方维生素b |
fùfāng wéishēngsù b |
Phức phương duy sinh tố b |
364 |
Thuốc penicillin |
青梅素 |
qīngméi sù |
Thanh mai tố |
365 |
Thuốc berberine |
黄连素 |
huánglián sù |
Hoàng liên tố |
366 |
Thuốc kháng khuẩn |
抗菌素 |
kàngjùnsù |
Kháng khuẩn tố |
367 |
Thuốc tetracyline |
四环素 |
sìhuánsù |
Tứ hoàn tố |
368 |
Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin |
氯霉素 |
lǜ méi sù |
Lục my tố |
369 |
Thuốc streptomycin |
链霉素 |
liàn méi sù |
Liên my tố |
370 |
Morphine |
吗啡 |
mǎfēi |
Mạ phê |
371 |
Thuốc dolantin |
度冷丁 |
dù lěngdīng |
Độ lãnh đinh |
372 |
Thuốc giảm đau |
去痛片 |
qù tòng piàn |
Khứ thống phiến |
373 |
Thuốc chữa nhức đầu |
头痛片 |
tóutòng piàn |
Đầu thống phiến |
374 |
Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày |
肠胃消炎片 |
chángwèi xiāoyán piàn |
Trường vị tiêu viêm phiến |
375 |
Thuốc an thần |
安宁片 |
ānníng piàn |
An ninh phiến |
376 |
Thuốc ngủ |
安眠药 |
ānmiányào |
An miên dược |
377 |
Thuốc ngủ đông |
冬眠灵 |
dōngmián líng |
Đông miên linh |
378 |
Thuốc bổ mắt |
利眠宁 |
lì mián níng |
Lợi miên ninh |
379 |
Thuốc ngủ |
安眠酮 |
ānmián tóng |
An miên đồng |
380 |
Thuốc phenergan |
非那根 |
fēi nà gēn |
Phi na căn |
381 |
Thuốc tiêu đờm |
化痰药 |
huà tán yào |
Hoá đàm dược |
382 |
Thuốc codeine |
可待因 |
kě dài yīn |
Khả đãi nhân |
383 |
Thuốc giảm ho |
咳必清 |
hāibìqīng |
Khái tất thanh |
384 |
Thuốc atropine |
阿托品 |
ātuōpǐn |
A thác phẩm |
385 |
Thuốc chữa lị đặc hiệu |
痢特灵 |
lì tè líng |
Lị đặc linh |
386 |
Thuốc ký ninh |
奎宁 |
kuí níng |
Khuê ninh |
387 |
Thuốc tẩy |
泻药 |
xièyào |
Tả dược |
388 |
Thuốc chống nôn |
吐药 |
tǔ yào |
Thổ dược |
389 |
Thuốc dự phòng |
预防药 |
yùfáng yào |
Dự phòng dược |
390 |
Thuốc hạ sốt |
退热药 |
tuì rè yào |
Thoái nhiệt dược |
391 |
Thuốc bổ |
补药 |
bǔyào |
Bổ dược |
392 |
Dầu cá |
鱼肝油 |
yúgānyóu |
Ngư can du |
393 |
Cao bổ gan |
肝浸膏 |
gān jìn gāo |
Can tẩm cao |
394 |
Cao mềm |
软膏 |
ruǎngāo |
Nhuyễn cao |
395 |
Cao cứng |
硬膏 |
yìnggāo |
Ngạnh cao |
396 |
Thuốc khử trùng |
防腐剂 |
fángfǔ jì |
Phòng hủ tễ |
397 |
Thuốc tiêu độc |
消毒剂 |
xiāodú jì |
Tiêu độc tễ |
398 |
Chất rượu |
酒精 |
jiǔjīng |
Tửu tinh |
399 |
Axit boric, hàn the |
硼酸 |
péngsuān |
Bằng toan |
400 |
Thuốc đỏ |
红汞 |
hóng gǒng |
Hồng hống |
401 |
Thuốc tím |
紫药水 |
zǐyàoshuǐ |
Tử dược thuỷ |
402 |
I-ôt |
碘酊 |
diǎndīng |
Điển đính |
403 |
Thuốc tím |
高锰酸钾 |
gāo měng suān jiǎ |
Cao mãnh toan giáp |
404 |
Dung dịch ôxy già |
双氧水 |
shuāngyǎngshuǐ |
Song dưỡng thuỷ |
405 |
Nước cất |
蒸馏水 |
zhēngliúshuǐ |
Chưng lựu thuỷ |
406 |
Dung dịch natri clorua |
氯化钠溶液 |
lǜ huà nà róngyè |
Lục hoá nột dung dịch |
407 |
Dung dịch formalin |
甲醛溶液 |
jiǎquán róngyè |
Giáp thuyên dung dịch |
408 |
Thuốc sát trùng lizon |
来苏水 |
lái sū shuǐ |
Lai tô thuỷ |
409 |
Thuốc nước nhỏ mắt penicillin |
青梅素眼药水 |
qīngméi sù yǎn yào shuǐ |
Thanh mai tố nhãn dược thuỷ |
410 |
Thuốc mỡ tetracycline |
四环素眼膏 |
sìhuánsù yǎn gāo |
Tứ hoàn tố nhãn cao |
411 |
Thuốc tránh thai |
避孕药 |
bìyùn yào |
Tỵ dựng dược |
412 |
Thuốc tránh thai loại viên uống |
口服避孕药 |
kǒufú bìyùn yào |
Khẩu phục tỵ dựng dược |
413 |
Tránh thai bằng cách dùng thuốc |
药物避孕 |
yàowù bìyùn |
Dược vật tỵ dựng |
414 |
Tránh thai bằng dụng cụ |
器具避孕 |
qìjù bìyùn |
Khí cụ tỵ dựng |
415 |
Bao tránh thai (bao cao su) |
避孕套 |
bìyùn tào |
Tỵ dựng sáo |
416 |
Vòng tránh thai |
避孕环 |
bìyùn huán |
Tỵ dựng hoàn |
417 |
Vòng tránh thai |
避孕栓 |
bìyùn shuān |
Tỵ dựng xuyên |
418 |
Thuốc mỡ tránh thai |
避孕药膏 |
bìyùn yàogāo |
Tỵ dựng dược cao |
419 |
Mũ tử cung |
子宫帽 |
zǐgōng mào |
Tử cung mạo |
420 |
VDụng cụ y tế |
医疗用品器具 |
yīliáo yòngpǐn qìjù |
Y liệu dụng phẩm khí cụ |
421 |
Bông sát trùng |
消毒脱脂棉花 |
xiāodú tuōzhīmián huā |
Tiêu độc thoát chi miên hoa |
422 |
Băng gạc sát trùng |
消毒脱脂纱布 |
xiāodú tuōzhī shābù |
Tiêu độc thoát chi sa bố |
423 |
Nồi hấp cao áp diệt trùng |
高压蒸气灭菌器 |
gāoyā zhēngqì miè jùn qì |
Cao áp chưng khí diệt khuẩn khí |
424 |
Nồi đun diệt trùng, nồi hấp |
煮沸灭菌器 |
zhǔfèi miè jùn qì |
Chử phí diệt khuẩn khí |
425 |
Băng keo |
胶布 |
jiāobù |
Giao bố |
426 |
Băng |
绷带 |
bēngdài |
Băng đới |
427 |
Cái nẹp, cặp |
夹板 |
jiábǎn |
Giáp bản |
428 |
Nẹp cặp thạch cao, bó bột thạch cao |
石膏夹板 |
shígāo jiábǎn |
Thạch cao giáp bản |
429 |
Khẩu trang y tế |
医用口罩 |
yīyòng kǒuzhào |
Y dụng khẩu trạo |
430 |
Búa gõ phản xạ thần kinh |
叩诊槌 |
kòuzhěn chuí |
Khấu chẩn chuỳ |
431 |
Dụng cụ đè lưỡi khi khám họng (bằng inox hay gỗ) |
压舌板 |
yā shé bǎn |
Áp thiệt bản |
432 |
Ống nghe |
听诊器 |
tīngzhěnqì |
Thính chẩn khí |
433 |
Máy đo huyết áp |
血压计 |
xiěyā jì |
Huyết áp kế |
434 |
Cái cặp nhiệt độ |
体温计 |
tǐwēnjì |
Thể ôn kế |
435 |
Máy đo lượng hô hấp |
肺活量计 |
fèihuóliàng jì |
Phế hoạt lượng kế |
436 |
Máy chụp x quang |
x光机 |
X guāng jī |
x quang cơ |
437 |
Xilanh tiêm |
注射器 |
zhùshèqì |
Chú xạ khí |
438 |
Kim tiêm |
注射针头 |
zhùshè zhēntóu |
Chú xạ châm đầu |
439 |
Cáng |
担架 |
dānjià |
Đam giá |
440 |
Cái kẹp dùng khi mổ |
外科镊 |
wàikē niè |
Ngoại khoa nhiếp |
441 |
Bàn mổ |
手术台 |
shǒushù tái |
Thủ thuật đài |
442 |
Đèn mổ |
手术灯 |
shǒushù dēng |
Thủ thuật đăng |
443 |
Dao mổ |
手术刀 |
shǒushù dāo |
Thủ thuật đao |
444 |
Dao mổ lade |
激光刀 |
jīguāngdāo |
Khích quang đao |
445 |
Dao cấy da |
植皮刀 |
zhípí dāo |
Thực bì đao |
446 |
Giường khám bệnh |
诊断床 |
zhěnduàn chuáng |
Chẩn đoạn sàng |
447 |
Bô đựng phân |
便盆 |
biànpén |
Tiện bồn |
448 |
Chỉ khâu |
缝线 |
fèng xiàn |
Phùng tuyến |
449 |
Dây ruột mèo |
肠线 |
cháng xiàn |
Trường tuyến |
450 |
Mỏ vịt |
扩张器 |
kuòzhāng qì |
Khuếch trương khí |
451 |
Dụng cụ đưa chất thải ra ngoài |
牵开器 |
qiān kāi qì |
Khiên khai khí |
452 |
Ống thải nước tiểu |
导尿管 |
dǎo niào guǎn |
Đạo niệu quản |
453 |
Ống truyền oxy |
氧气管 |
yǎngqìguǎn |
Dưỡng khí quản |
454 |
Máy truyền oxy |
氧气吸入器 |
yǎngqì xīrù qì |
Dưỡng khí hấp nhập khí |
455 |
Bảng đo thị lực |
视力表 |
shìlì biǎo |
Thị lực biểu |
456 |
Dụng cụ đo thị lực |
视力计 |
shìlì jì |
Thị lực kế |
457 |
Kính kiểm tra mũi, gương soi kiểm tra mũi |
检鼻镜 |
jiǎn bí jìng |
Kiểm tỵ kính |
458 |
Soi mắt |
检眼镜 |
jiǎn yǎnjìng |
Kiểm nhãn kính |
459 |
Kính kiểm tra tai, soi tai |
检耳镜 |
jiǎn ěr jìng |
Kiểm nhĩ kính |
460 |
Kính hiển vi |
显微镜 |
xiǎnwéijìng |
Hiển vi kính |
461 |
Tử cung |
子宫 |
zǐgōng |
Tử cung |
462 |
Bàng quang |
膀胱 |
pángguāng |
Bàng quang |
463 |
Kết tràng(đoạn giữa ruột già) |
结肠 |
jiécháng |
Kết trường |
464 |
Dạ dày |
胃 |
wèi |
Vị |
465 |
Khí quản |
气管 |
qìguǎn |
Khí quản |
466 |
Khoang ngực |
胸腔 |
xiōngqiāng |
Hung khang |
467 |
Tủ thuốc, hộp thuốc |
医药箱 |
yīyào xiāng |
Y dược tương |
468 |
Thùng cấp cứu |
急救箱 |
jíjiù xiāng |
Cấp cứu tương |
469 |
Máy trợ thính |
助听器 |
zhùtīngqì |
Trợ thính khí |
470 |
Ghế lăn |
轮椅 |
lúnyǐ |
Luân kỷ |
471 |
Giường đẩy |
推病人用的床 |
tuī bìngrén yòng de chuáng |
Thôi bệnh nhân dụng để sàng |
472 |
Bàn đỡ đẻ |
分娩椅 |
fēnmiǎn yǐ |
Phân vãn kỷ |
473 |
Bàn đỡ đẻ |
分娩台 |
fēnmiǎn tái |
Phân vãn đài |
474 |
Đèn thủy ngân |
水银灯 |
shuǐyíndēng |
Thuỷ ngân đăng |
475 |
Máy vật lý trị liệu sóng ngắn |
短波电疗机 |
duǎnbō diànliáo jī |
Đoản ba điện liệu cơ |
476 |
Dụng cụ chẩn đoán bệnh bằng sóng siêu âm |
超声波诊断仪 |
chāoshēngbō zhěnduàn yí |
Siêu thanh ba chẩn đoạn nghi |
477 |
Máy vật lý trị liệu bằng sóng vi ba |
微波电疗器 |
wéibō diànliáo qì |
Vi ba điện liệu khí |
478 |
Máy soi cắt lớp sử dụng chất đồng vị |
同位素扫描仪 |
tóngwèisù sǎomiáo yí |
Đồng vị tố tảo miêu nghi |
479 |
Máy điện tim |
心电图机 |
xīndiàntú jī |
Tâm điện đồ cơ |
480 |
Máy điện não (đồ) |
脑动电流描记器 |
nǎo dòng diànliú miáojì qì |
Não động điện lưu miêu ký khí |
481 |
Máy tính huyết cầu điện tử |
电子血球计算机 |
diànzǐ xiěqiú jìsuànjī |
Điện tử huyết cầu kế toán cơ |
482 |
Máy đốt bằng nhiệt điện |
电热烧灼器 |
diànrè shāozhuó qì |
Điện nhiệt thiêu chước khí |
483 |
VIPhương pháp chữa trị |
医疗方法 |
yīliáo fāngfǎ |
Y liệu phương pháp |
484 |
Phương pháp chữa bệnhn tổng hợp |
综合疗法 |
zònghé liáofǎ |
Tống hợp liệu pháp |
485 |
Phương pháp chữa bệnh bằng thể dục |
体育疗法 |
tǐyù liáofǎ |
Thể dục liệu pháp |
486 |
Phương pháp chữa bằng ăn uống |
饮食疗法 |
yǐnshíliáofǎ |
Ẩm thực liệu pháp |
487 |
Phương pháp chữa bằng ngủ |
睡眠疗法 |
shuìmián liáofǎ |
Thuỵ miên liệu pháp |
488 |
Phương pháp vật lý trị liệu |
物理疗法 |
wùlǐ liáofǎ |
Vật lý liệu pháp |
489 |
Chữa bệnh bằng điện |
电疗 |
diànliáo |
Điện liệu |
490 |
Chữa bệnh bằng hóa chất |
化疗 |
huàliáo |
Hoá liệu |
491 |
Chữa bệnh bằng nước |
水疗 |
shuǐliáo |
Thuỷ liệu |
492 |
Chữa bệnh bằng ngâm bùn |
泥疗 |
ní liáo |
Nê liệu |
493 |
Chữa bệnh bằng phơi nắng |
日光疗法 |
rìguāng liáofǎ |
Nhật quang liệu pháp |
494 |
Chữa bệnh bằng tia phóng xạ |
放射线疗法 |
fàngshèxiàn liáofǎ |
Phóng xạ tuyến liệu pháp |
495 |
Chữa bệnh bằng nhiệt |
热疗法 |
rè liáofǎ |
Nhiệt liệu pháp |
496 |
Chẩn đoán |
诊断 |
zhěnduàn |
Chẩn đoạn |
497 |
Chẩn đoán giám định |
鉴别诊断 |
jiànbié zhěnduàn |
Giám biệt chẩn đoạn |
498 |
(thầy thuốc đi) khám bệnh |
出诊 |
chūzhěn |
Xuất chẩn |
499 |
Sơ chẩn (khám sơ bộ) |
初诊 |
chū zhěn |
Sơ chẩn |
500 |
Khám cấp cứu |
急诊 |
jízhěn |
Cấp chẩn |
501 |
Khám lại |
复诊 |
fùzhěn |
Phức chẩn |
502 |
Khám bằng nghe |
听诊 |
tīngzhěn |
Thính chẩn |
503 |
Khám bằng sờ nắn |
触诊 |
chù zhěn |
Xúc chẩn |
504 |
Khám bằng gõ |
叩诊 |
kòuzhěn |
Khấu chẩn |
505 |
Chẩn đoán xác thực |
确诊 |
quèzhěn |
Xác chẩn |
506 |
Hội chẩn |
会诊 |
huìzhěn |
Hội chẩn |
507 |
Chẩn đoán sai |
误诊 |
wùzhěn |
Ngộ chẩn |
508 |
Hẹn trước |
预约 |
yùyuē |
Dự ước |
509 |
Bệnh án |
病历 |
bìnglì |
Bệnh lịch |
510 |
Lịch sử bệnh tật |
病史 |
bìngshǐ |
Bệnh sử |
511 |
Biểu hiện lâm sàng |
临床表现 |
línchuáng biǎoxiàn |
Lâm sàng biểu hiện |
512 |
Quan sát lâm sàng |
临床观察 |
línchuáng guānchá |
Lâm sàng quan sát |
513 |
Thè lưỡi |
伸舌头 |
shēn shétou |
Thân thiệt đầu |
514 |
Đo nhiệt độ cơ thể |
量体温 |
liàng tǐwēn |
Lượng thể ôn |
515 |
Bắt mạch |
试脉 |
shì mài |
Thí mạch |
516 |
Xét nghiệm máu |
验血 |
yàn xiě |
Nghiệm huyết |
517 |
Xét nghiệm phân |
验大便 |
yàn dàbiàn |
Nghiệm đại tiện |
518 |
Xét nghiệm nước tiểu |
验小便 |
yàn xiǎobiàn |
Nghiệm tiểu tiện |
519 |
Kiểm tra toàn thân |
全身检查 |
quánshēn jiǎnchá |
Toàn thân kiểm tra |
520 |
Phản ứng dương tính |
阳性反应 |
yángxìng fǎnyìng |
Dương tính phản ưng |
521 |
Phản ứng âm tính |
阴性反应 |
yīnxìng fǎnyìng |
Âm tính phản ưng |
522 |
Máu lắng |
血沉 |
xuèchén |
Huyết trầm |
523 |
Đếm số lượng hồng cầu |
红细胞计数 |
hóngxìbāo jìshù |
Hồng tế bào kế sổ |
524 |
Đếm số lượng bạch cầu |
白细胞计数 |
báixìbāo jìshù |
Bạch tế bào kế sổ |
525 |
Huyết sắc tố |
血红蛋白 |
xiěhóngdànbái |
Huyết hồng đản bạch |
526 |
Côlextêrôn |
胆固醇 |
dǎngùchún |
Đảm cố thuần |
527 |
Nhóm máu |
血型 |
xiěxíng |
Huyết hình |
528 |
Nhóm máu o |
o型 |
Ø xíng |
o hình |
529 |
Huyết thanh |
血清 |
xiěqīng |
Huyết thanh |
530 |
Huyết tương |
血浆 |
xiějiāng |
Huyết tương |
531 |
Chiếu phổi |
胸透 |
xiōng tòu |
Hung thấu |
532 |
Phim chụp x quang |
x光照片 |
X guāng zhàopiàn |
x quang chiếu phiến |
533 |
Kết quả xét nghiệm |
化验结果 |
huàyàn jiéguǒ |
Hoá nghiệm kết quả |
534 |
Cho đơn thuốc, kê đơn |
开处方 |
kāi chǔfāng |
Khai xứ phương |
535 |
Điều chế thuốc |
配药 |
pèiyào |
Phối dược |
536 |
Uống thuốc (dùng thuốc) |
服药 |
fúyào |
Phục dược |
537 |
Thuốc để uống |
内服药 |
nèi fúyào |
Nội phục dược |
538 |
Thuốc dùng xoa bóp bên ngoài |
外用药 |
wàiyòng yào |
Ngoại dụng dược |
539 |
Mức độ của liều thuốc |
剂量大小 |
jìliàng dàxiǎo |
Tễ lượng đại tiểu |
540 |
Uống thuốc sau khi ăn |
饭后服用 |
fàn hòu fúyòng |
Phạn hậu phục dụng |
541 |
Uống thuốc lúc đói |
空腹服用 |
kōngfù fúyòng |
Không phúc phục dụng |
542 |
Mỗi ngày uống hai lần |
一天两次 |
yītiān liǎng cì |
Nhất thiên lưỡng thứ |
543 |
Ba giờ uống một lần |
每三小时一次 |
měi sān xiǎoshí yīcì |
Mỗi tam tiểu thì nhất thứ |
544 |
Uống thuốc trước khi ngủ |
临睡时服用 |
lín shuì shí fúyòng |
Lâm thuỵ thì phục dụng |
545 |
Cấp cứu |
急救 |
jíjiù |
Cấp cứu |
546 |
Tiêm |
打针 |
dǎzhēn |
Đả châm |
547 |
Tiêm dưới da |
皮下注射 |
píxià zhùshè |
Bì hạ chú xạ |
548 |
Tiêm để kích thích |
激发注射 |
jīfā zhùshè |
Khích phát chú xạ |
549 |
Tiêm tĩnh mạch |
静脉注射 |
jìngmài zhùshè |
Tĩnh mạch chú xạ |
550 |
Tiêm bắp |
肌肉注射 |
jīròu zhùshè |
Cơ nhục chú xạ |
551 |
Dị ứng |
过敏反应 |
guòmǐn fǎnyìng |
Quá mẫn phản ưng |
552 |
Hô hấp nhân tạo |
进行人工呼吸 |
jìnxíng réngōng hūxī |
Tiến hành nhân công hô hấp |
553 |
Tiếp nước, truyền dịch |
输液 |
shūyè |
Thâu dịch |
554 |
Ống truyền dịch |
输液管 |
shūyè guǎn |
Thâu dịch quản |
555 |
Giá truyền dịch |
输液架 |
shūyè jià |
Thâu dịch giá |
556 |
Tiếp máu, truyền máu |
输血 |
shūxiě |
Thâu huyết |
557 |
Truyền ôxy |
输氧 |
shūyǎng |
Thâu dưỡng |
558 |
Cầm máu |
止血 |
zhǐxiě |
Chỉ huyết |
559 |
Dẫn nước ra, thông nước tiểu |
导尿 |
dǎo niào |
Đạo niệu |
560 |
Rửa dạ dày |
洗胃 |
xǐ wèi |
Tẩy vị |
561 |
Rửa ruột |
灌肠 |
guàncháng |
Quán trường |
562 |
Chọc |
穿刺 |
chuāncì |
Xuyên thích |
563 |
Hút dịch màng tủy |
脊椎抽液 |
jǐchuí chōu yè |
Tích truỳ trừu dịch |
564 |
Bệnh phẩm |
病理切片 |
bìnglǐ qiēpiàn |
Bệnh lý thiết phiến |
565 |
Tiến hành phẫu thuật |
进行手术 |
jìnxíng shǒushù |
Tiến hành thủ thuật |
566 |
Gây mê |
麻醉 |
mázuì |
Ma tuý |
567 |
Gây mê bằng thuốc |
药物麻醉 |
yàowù mázuì |
Dược vật ma tuý |
568 |
Gây mê bằng châm cứu |
针刺麻醉 |
zhēn cì mázuì |
Châm thích ma tuý |
569 |
Gây mê toàn thân |
全身麻醉 |
quánshēn mázuì |
Toàn thân ma tuý |
570 |
Gây mê cục bộ |
局部麻醉 |
júbù mázuì |
Cục bộ ma tuý |
571 |
Gây mê ở cột sống |
脊髓麻醉 |
jǐsuǐ mázuì |
Tích tuỷ ma tuý |
572 |
Rạch, mổ dẫn lưu |
切开引流 |
qiē kāi yǐnliú |
Thiết khai dẫn lưu |
573 |
Cắt bỏ |
切除 |
qiēchú |
Thiết trừ |
574 |
Cắt bỏ bộ phận, bộ phận bị cắt bỏ |
部分切除 |
bùfèn qiēchú |
Bộ phân thiết trừ |
575 |
Cắt bỏ dạ con |
子宫切除 |
zǐgōng qiēchú |
Tử cung thiết trừ |
576 |
Cắt bỏ tụy |
脾切除 |
pí qiēchú |
Tỳ thiết trừ |
577 |
Cắt bỏ khối u vú |
乳房切除 |
rǔfáng qiēchú |
Nhũ phòng thiết trừ |
578 |
Cắt bỏ amiđan |
扁桃体切除 |
biǎntáotǐ qiēchú |
Biển đào thể thiết trừ |
579 |
Cắt bỏ phổi |
肺切除 |
fèi qiēchú |
Phế thiết trừ |
580 |
Cắt bỏ dạ dày |
胃切除 |
wèi qiēchú |
Vị thiết trừ |
581 |
Cắt bỏ tuyến giáp trạng |
甲状腺切除 |
jiǎzhuàngxiàn qiēchú |
Giáp trạng tuyến thiết trừ |
582 |
Cắt bỏ đoạn ruột thừa |
阑尾切除 |
lánwěi qiē chú |
Lan vĩ thiết trừ |
583 |
Mổ hộp sọ |
颅骨切开术 |
lúgǔ qiē kāi shù |
Lô cốt thiết khai thuật |
584 |
Hút mủ |
抽脓 |
chōu nóng |
Trừu nùng |
585 |
Chữa bệnh sa (đỳ…) |
疝气修补 |
shànqì xiūbǔ |
Sán khí tu bổ |
586 |
Buộc garô |
结扎 |
jiézā |
Kết trát |
587 |
Khâu |
缝合 |
fénghé |
Phùng hợp |
588 |
Trích đường tiết niệu, mổ niệu đạo, dẫn lưu niệu đạo |
尿道切开 |
niàodào qiē kāi |
Niệu đạo thiết khai |
589 |
Nạo vét tử cung, nạo thai |
刮宫 |
guāgōng |
Quát cung |
590 |
Triệt sản |
绝育 |
juéyù |
Tuyệt dục |
591 |
Nạo thai |
人工流产 |
réngōng liúchǎn |
Nhân công lưu sản |
592 |
Mổ đ |
ẻ剖腹产 |
Ë pōufùchǎn |
ẻ phẫu phúc sản |
593 |
Cắt khối u |
摘瘤子 |
zhāi liúzi |
Trích lựu tử |
594 |
Cấy ghép chân tay bị gãy |
断肢再植 |
duàn zhī zài zhí |
Đoạn chi tái thực |
595 |
Chữa vết bỏng |
治疗烧伤 |
zhìliáo shāoshāng |
Trị liệu thiêu thương |
596 |
Bỏng độ |
四度烧伤 |
sì dù shāoshāng |
Tứ độ thiêu thương |
597 |
Cấy da |
植皮 |
zhípí |
Thực bì |
598 |
Ghép da tự thân |
真皮 |
zhēnpí |
Chân bì |
599 |
Biểu bì (lớp da trên mặt) |
表皮 |
biǎopí |
Biểu bì |
600 |
Mảnh da |
皮瓣 |
pí bàn |
Bì biện |
601 |
Cấy ghép |
移植 |
yízhí |
Di thực |
602 |
Vảy (đóng ở vết thương) |
焦痂 |
jiāo jiā |
Tiêu già |
603 |
Nhiễm khuẩn |
细菌感染 |
xìjùn gǎnrǎn |
Tế khuẩn cảm nhiễm |
604 |
Cắt chi, cắt bỏ chi |
截肢 |
jiézhī |
Tiệt chi |
605 |
Chườm nóng |
热敷 |
rèfū |
Nhiệt phu |
606 |
Chườm lạnh |
冷敷 |
lěngfū |
Lãnh phu |
607 |
Thay thuốc (cho vết thương) |
换药 |
huàn yào |
Hoán dược |
608 |
Bệnh tình thuyên chuyển |
病情好转 |
bìngqíng hǎozhuǎn |
Bệnh tình hảo chuyển |
609 |
Bệnh tình xấu đi, chuyển thành ác tính |
病情恶化 |
bìngqíng èhuà |
Bệnh tình ác hoá |
610 |
Trở lại bình thường |
复原 |
fùyuán |
Phức nguyên |
611 |
An dưỡng |
休养 |
xiūyǎng |
Hưu dưỡng |
612 |
Tỉ lệ chữa khỏi |
治愈率 |
zhìyù lǜ |
Trị dũ suất |
613 |
Tỉ lệ tử vong |
死亡率 |
sǐwáng lǜ |
Tử vong suất |
614 |
Tỉ lệ phát bệnh |
发病率 |
fābìng lǜ |
Phát bệnh suất |
615 |
Bịt răng (vàng) |
镶牙 |
xiāngyá |
Tương nha |
616 |
Nhổ răng |
拔牙 |
báyá |
Bạt nha |
617 |
Trám răng, đắp răng, hàn răng |
补牙 |
bǔyá |
Bổ nha |
618 |
Vật liệu hàn răng, xi măng trám răng |
补牙料 |
bǔyá liào |
Bổ nha liệu |
619 |
VIIThuốc đông y và thuốc pha chế sẵn |
中药成药 |
zhōngyào chéngyào |
Trung dược thành dược |
620 |
Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật |
舒胆丸 |
shū dǎn wán |
Thư đảm hoàn |
621 |
Đại hoạt lạc đan |
大活络丹 |
dà huóluò dān |
Đại hoạt lạc đan |
622 |
Thuốc chống viêm |
抗炎灵 |
kàng yán líng |
Kháng viêm linh |
623 |
Thuốc cảm hạ nhiệt |
感冒退热冲剂 |
gǎnmào tuì rè chōngjì |
Cảm mạo thoái nhiệt xung tễ |
624 |
Ngân kiều giải độc hoàn |
银翘解毒丸 |
yín qiào jiědú wán |
Ngân kiều giải độc hoàn |
625 |
Si rô hạnh nhân chữa ho |
杏仁止咳糖浆 |
xìngrén zhǐké tángjiāng |
Hạnh nhân chỉ khái đường tương |
626 |
Cao tỳ bà diệp |
复方枇杷叶膏 |
fùfāng pípá yè gāo |
Phức phương tỳ ba diệp cao |
627 |
Si rô cây bán hạ |
半夏露 |
bàn xià lù |
Bán hạ lộ |
628 |
Ngân hoàng phiến |
银黄片 |
yín huángpiàn |
Ngân hoàng phiến |
629 |
Viên ngưu hoàng giải độc |
牛黄解毒片 |
niúhuáng jiědú piàn |
Ngưu hoàng giải độc phiến |
630 |
Viên an thần bổ máu |
养血安神片 |
yǎng xiě ānshén piàn |
Dưỡng huyết an thần phiến |
631 |
Viên an thần bổ tim |
安神补心片 |
ānshén bǔ xīn piàn |
An thần bổ tâm phiến |
632 |
Cao giảm đau thấp khớp |
关节镇痛膏 |
guānjié zhèn tòng gāo |
Quan tiết trấn thống cao |
633 |
Cao chữa thấp khớp |
伤湿止痛膏 |
shāng shī zhǐtòng gāo |
Thương thấp chỉ thống cao |
634 |
Sữa ong chúa |
蜂王精 |
fēngwáng jīng |
Phong vương tinh |
635 |
Rượu thuốc |
药酒 |
yàojiǔ |
Dược tửu |
636 |
Thuốc đông y bằng thảo dược |
草药 |
cǎoyào |
Thảo dược |
637 |
Vỏ quýt |
桔皮 |
jú pí |
Kết bì |
638 |
Gừng |
姜 |
jiāng |
Khương |
639 |
Hoa kim ngân |
金银花 |
jīn yín huā |
Kim ngân hoa |
640 |
Hoa cúc |
菊花 |
júhuā |
Cúc hoa |
641 |
Rễ cây lau, lô căn |
芦根 |
lú gēn |
Lô căn |
642 |
Đương quy |
当归 |
dāngguī |
Đương quy |
643 |
Đảng sâm |
党参 |
dǎngshēn |
Đảng tam |
644 |
Nhân sâm |
人参 |
rénshēn |
Nhân tam |
645 |
Sâm hoa kỳ |
西洋参 |
xīyángshēn |
Tây dương tam |
646 |
Hoàng liên |
黄连 |
huánglián |
Hoàng liên |
647 |
Mạch nha |
麦芽 |
màiyá |
Mạch nha |
648 |
Long đảm thảo |
龙胆草 |
lóng dǎn cǎo |
Long đảm thảo |
649 |
Nhung hươu |
鹿茸 |
lùróng |
Lộc nhung |
650 |
Ngưu hoàng |
牛黄 |
niúhuáng |
Ngưu hoàng |
651 |
Cam thảo |
甘草 |
gāncǎo |
Cam thảo |
652 |
Thỏ ty tử |
菟丝子 |
túsīzi |
Thố ty tử |
653 |
Xạ hương |
麝香 |
shèxiāng |
Xạ hương |
654 |
Tỳ bà diệp |
枇杷叶 |
pípá yè |
Tỳ ba diệp |
655 |
Bạch thược |
白芍 |
bái sháo |
Bạch thược |
656 |
Ngân hạnh (bạch quả) |
白果 |
báiguǒ |
Bạch quả |
657 |
Ô mai |
乌梅 |
wūméi |
Ô mai |
658 |
Liên hồng |
莲蓬 |
liánpeng |
Liên bồng |
659 |
Ngó sen, liên ngẫu |
藕节 |
ǒu jié |
Ngẫu tiết |
660 |
Bách hợp |
百合 |
bǎihé |
Bách hợp |
661 |
Bồ công anh |
蒲公英 |
púgōngyīng |
Bồ công anh |
662 |
Sơn tra |
山楂 |
shānchá |
Sơn tra |
663 |
Bạc hà |
薄荷 |
bòhé |
Bạc hạ |
664 |
Cau |
槟榔 |
bīnláng |
Tân lang |
665 |
Trần bì |
陈皮 |
chénpí |
Trần bì |
666 |
Quế bì, quế |
桂皮 |
guìpí |
Quế bì |
667 |
Đan bì |
丹皮 |
dān pí |
Đan bì |
668 |
Hà thủ ô |
何首乌 |
héshǒuwū |
Hà thủ ô |
669 |
Mật ong |
蜂蜜 |
fēngmì |
Phong mật |
670 |
Con rết, ngô công |
蜈蚣 |
wúgōng |
Ngô công |
671 |
Hổ cốt (xương hổ) |
虎骨 |
hǔ gǔ |
Hổ cốt |
672 |
Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc |
穿山甲 |
chuānshānjiǎ |
Xuyên sơn giáp |
673 |
Mai ba ba, miết giáp |
鳖甲 |
biē jiǎ |
Biết giáp |
674 |
Khâu dẫn, địa long |
蚯蚓 |
qiūyǐn |
Khưu dẫn |
675 |
Xác ve, thuyền thoái |
蝉蜕 |
chántuì |
Thiền thuế |
676 |
VIIIChữa bệnh bằng châm cứu |
针灸治疗 |
zhēnjiǔ zhìliáo |
Châm cứu trị liệu |
677 |
Thực hiện châm cứu |
行针 |
xíng zhēn |
Hành châm |
678 |
Lưu lại kim châm |
留针 |
liúzhēn |
Lưu châm |
679 |
Vê kim kích thích |
捻针 |
niē zhēn |
Niệp châm |
680 |
Rút kim |
退针 |
tuì zhēn |
Thoái châm |
681 |
Diện châm |
面针 |
miàn zhēn |
Diện châm |
682 |
Châm tai, nhĩ châm |
耳针 |
ěr zhēn |
Nhĩ châm |
683 |
Châm đầu, đầu châm |
头针 |
tóu zhēn |
Đầu châm |
684 |
Bị choáng, sốc do châm cứu |
晕针 |
yùn zhēn |
Vựng châm |
685 |
Châm kim xong băng cố định lại |
扎针 |
zházhēn |
Trát châm |
686 |
Châm cố định |
滞针 |
zhì zhēn |
Trệ châm |
687 |
Huyệt vị |
穴位 |
xuéwèi |
Huyệt vị |
688 |
Đau |
发痛 |
fā tòng |
Phát thống |
689 |
Mỏi, ê ẩm |
发酸 |
fāsuān |
Phát toan |
690 |
Tê |
发麻 |
fā má |
Phát ma |
691 |
Sưng lên |
发胀 |
fā zhàng |
Phát trướng |
692 |
Thấy nặng |
重感 |
zhòng gǎn |
Trùng cảm |
693 |
Thấy nóng |
热感 |
rè gǎn |
Nhiệt cảm |
694 |
Thấy lạnh |
冷感 |
lěng gǎn |
Lãnh cảm |
695 |
Cảm thấy như điện giật |
触电感 |
chù diàngǎn |
Xúc điện cảm |
696 |
Cảm thấy như kiến bò |
蚁走感 |
yǐ zǒu gǎn |
Nghĩ tẩu cảm |
697 |
Kích thích mạnh |
强刺激 |
qiáng cìjī |
Cường thích khích |
698 |
Kích thích nhẹ |
弱刺激 |
ruò cìjī |
Nhược thích khích |
699 |
Cứu (châm cứu) |
灸 |
jiǔ |
Cứu |
700 |
Cây ngải |
艾 |
ài |
Ngải |
701 |
Mồi ngải để cứu |
艾条 |
ài tiáo |
Ngải điều |
702 |
Cuộn mồi ngải |
艾卷 |
ài juàn |
Ngải quyển |
703 |
Cứu vào huyệt |
烧灼 |
shāozhuó |
Thiêu chước |
704 |
Giác hơi |
拔火罐 |
báhuǒguàn |
Bạt hoả quán |
705 |
Ống giác |
火罐 |
huǒguàn |
Hoả quán |
706 |
Bài thuốc bí mật, bí phương |
秘方 |
mìfāng |
Bí phương |
707 |
Bài thuốc dân gian |
偏方 |
piānfāng |
Thiên phương |
708 |
Bài thuốc đã có sẵn |
成方 |
chéng fāng |
Thành phương |
709 |
Phương pháp chữa bệnh bằng khí công |
气功疗法 |
qìgōng liáofǎ |
Khí công liệu pháp |
710 |
Cạo gió |
括痧 |
kuò shā |
Quát sa |
711 |
Véo lưng (một cách massage) |
捏背 |
niē bèi |
Niết bối |
712 |
Bát pháp (tám cách chữa bệnh) |
八法 |
bā fǎ |
Bát pháp |
713 |
Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh) |
四诊 |
sì zhěn |
Tứ chẩn |
714 |
Bắt mạch |
切脉 |
qièmài |
Thiết mạch |
715 |
Mạch tượng |
脉象 |
màixiàng |
Mạch tượng |
716 |
Rêu lưỡi |
舌苔 |
shétāi |
Thiệt đài |
717 |
Triệu chứng bệnh lý |
里症 |
lǐ zhèng |
Lý chứng |
718 |
Hư chứng |
虚症 |
xūzhèng |
Hư chứng |
719 |
IXCác bộ phận của cơ thể |
人体器官 |
réntǐ qìguān |
Nhân thể khí quan |
720 |
Đầu |
头 |
tóu |
Đầu |
721 |
Da đầu |
头皮 |
tóupí |
Đầu bì |
722 |
Gầu đầu (vảy da đầu) |
头皮屑 |
tóupí xiè |
Đầu bì tiết |
723 |
Tóc |
发 |
fā |
Phát |
724 |
Tóc nhờn |
油性发 |
yóuxìng fā |
Du tính phát |
725 |
Tóc khô |
干性发 |
gān xìng fā |
Can tính phát |
726 |
Trán |
额 |
é |
Ngạch |
727 |
Não |
脑 |
nǎo |
Não |
728 |
Đại não |
大脑 |
dànǎo |
Đại não |
729 |
Tiểu não |
小脑 |
xiǎonǎo |
Tiểu não |
730 |
Huyệt thái dương |
太阳穴 |
tàiyángxué |
Thái dương huyệt |
731 |
Mặt |
脸 |
liǎn |
Kiểm |
732 |
Xương gò má |
颧骨 |
quán gǔ |
Quyền cốt |
733 |
Má |
颊 |
jiá |
Giáp |
734 |
Mắt |
眼 |
yǎn |
Nhãn |
735 |
Lông mày |
眉毛 |
méimáo |
My mao |
736 |
Lông mi |
睫毛 |
jiémáo |
Tiệp mao |
737 |
Mí mắt |
眼皮 |
yǎnpí |
Nhãn bì |
738 |
Nhãn cầu |
眼球 |
yǎnqiú |
Nhãn cầu |
739 |
Đồng tử, con ngươi |
瞳孔 |
tóngkǒng |
Đồng khổng |
740 |
Củng mạc |
虹膜 |
hóngmó |
Hồng mạc |
741 |
Tai |
耳 |
ěr |
Nhĩ |
742 |
Màng nhĩ |
耳鼓膜 |
ěr gǔmó |
Nhĩ cổ mạc |
743 |
Mũi |
鼻 |
bí |
Tỵ |
744 |
Lỗ mũi |
鼻孔 |
bíkǒng |
Tỵ khổng |
745 |
Xoang mũi |
鼻腔 |
bíqiāng |
Tỵ khang |
746 |
Sống mũi |
鼻梁 |
bíliáng |
Tỵ lương |
747 |
Nhân trung |
人中 |
rén zhōng |
Nhân trung |
748 |
Miệng |
口 |
kǒu |
Khẩu |
749 |
Môi |
唇 |
chún |
Thần |
750 |
Lưỡi |
舌 |
shé |
Thiệt |
751 |
Răng |
牙 |
yá |
Nha |
752 |
Lợi |
牙龈 |
yáyín |
Nha ngân |
753 |
Răng sữa |
乳牙 |
rǔyá |
Nhũ nha |
754 |
Răng cửa |
门牙 |
ményá |
Môn nha |
755 |
Răng khôn |
智牙 |
zhì yá |
Trí nha |
756 |
Chân răng |
牙根 |
yá gēn |
Nha căn |
757 |
Men răng |
牙珐琅质 |
yá fàlángzhí |
Nha pháp lang chất |
758 |
Vòm miệng (phần cứng) |
硬腭 |
yìng’è |
Ngạnh ngạc |
759 |
Vòm miệng (phần mềm) |
软腭 |
ruǎn’è |
Nhuyễn ngạc |
760 |
Tiểu thiệt (lưỡi gà) |
小舌 |
xiǎoshé |
Tiểu thiệt |
761 |
Amiđan |
扁桃体 |
biǎntáotǐ |
Biển đào thể |
762 |
Dày thanh quản |
声带 |
shēngdài |
Thanh đới |
763 |
Yết hầu |
咽 |
yàn |
Yết |
764 |
Cằm |
下巴 |
xiàba |
Hạ ba |
765 |
Vòm họng |
颌 |
gé |
Cáp |
766 |
Xương hàm |
颚骨 |
è gǔ |
Ngạc cốt |
767 |
Cổ |
颈 |
jǐng |
Cảnh |
768 |
Gáy |
颈背 |
jǐng bèi |
Cảnh bối |
769 |
Hầu |
喉 |
hóu |
Hầu |
770 |
Cuống họng |
喉咙 |
hóulóng |
Hầu lung |
771 |
Thân người |
躯干 |
qūgàn |
Khu can |
772 |
Lưng |
背 |
bèi |
Bối |
773 |
Vai |
肩 |
jiān |
Kiên |
774 |
Nách |
腋窝 |
yèwō |
Dịch oa |
775 |
Ngực |
胸 |
xiōng |
Hung |
776 |
Vú乳 |
房 |
fáng |
Phòng |
777 |
Đầu vú |
乳头 |
rǔtóu |
Nhũ đầu |
778 |
Lưng, thắt lưng |
腰 |
yāo |
Yêu |
779 |
Cái rốn |
肚脐 |
dùqí |
Đỗ tề |
780 |
Bụng |
腹 |
fù |
Phúc |
781 |
Bụng dưới |
下腹 |
xiàfù |
Hạ phúc |
782 |
Háng |
腹股沟 |
fùgǔgōu |
Phúc cổ câu |
783 |
Mông |
臀部 |
túnbù |
Đồn bộ |
784 |
Bộ phận sinh dục |
生殖器 |
shēngzhíqì |
Sinh thực khí |
785 |
Dương vật |
阴茎 |
yīnjīng |
Âm hành |
786 |
Bao tinh hoàn, bìu dái |
阴囊 |
yīnnāng |
Âm nang |
787 |
Tinh hoàn (hòn dái) |
睾丸 |
gāowán |
Cao hoàn |
788 |
Ống dẫn tinh |
输精管 |
shūjīngguǎn |
Thâu tinh quản |
789 |
Tinh dịch |
精液 |
jīngyè |
Tinh dịch |
790 |
Âm hộ |
阴部 |
yīnbù |
Âm bộ |
791 |
Lông âm hộ, âm mao |
阴毛 |
yīnmáo |
Âm mao |
792 |
Mép ngoài âm hộ; đại âm thần |
大阴唇 |
dà yīnchún |
Đại âm thần |
793 |
Mép trong âm hộ; tiểu âm thần |
小阴唇 |
xiǎo yīnchún |
Tiểu âm thần |
794 |
Âm đạo |
阴道 |
yīndào |
Âm đạo |
795 |
Tử cung (dạ con) |
子宫 |
zǐgōng |
Tử cung |
796 |
Cổ tử cung |
子宫颈 |
zǐ gōngjǐng |
Tử cung cảnh |
797 |
Âm vật |
阴蒂 |
yīndì |
Âm đế |
798 |
Buồng trứng |
卵巢 |
luǎncháo |
Noãn sào |
799 |
Màng trinh |
处女膜 |
chǔnǚmó |
Xứ nữ mạc |
800 |
Ống dẫn trứng |
输卵管 |
shūluǎnguǎn |
Thâu noãn quản |
801 |
Trứng |
卵子 |
luǎnzǐ |
Noãn tử |
802 |
Kinh nguyệt |
月经 |
yuèjīng |
Nguyệt kinh |
803 |
Hậu môn |
肛门 |
gāngmén |
Giang môn |
804 |
Tứ chi |
四肢 |
sìzhī |
Tứ chi |
805 |
Cánh tay |
臂 |
bì |
Tý |
806 |
Cánh tay trên |
上臂 |
shàngbì |
Thượng tý |
807 |
Cẳng tay |
前臂 |
qiánbì |
Tiền tý |
808 |
Khuỷu tay |
手弯 |
shǒu wān |
Thủ loan |
809 |
Cánh khuỷu, cùi chỏ |
肘 |
zhǒu |
Trửu |
810 |
Cổ tay |
腕 |
wàn |
Oản |
811 |
Tay |
手 |
shǒu |
Thủ |
812 |
Mu bàn tay |
手背 |
shǒubèi |
Thủ bối |
813 |
Ngón tay |
手指 |
shǒuzhǐ |
Thủ chỉ |
814 |
Móng tay |
指甲 |
zhǐjiǎ |
Chỉ giáp |
815 |
Ngón tay cái |
拇指 |
muzhǐ |
Mẫu chỉ |
816 |
Ngón tay trỏ |
食指 |
shízhǐ |
Thực chỉ |
817 |
Ngón tay giữa |
中指 |
zhōngzhǐ |
Trung chỉ |
818 |
Ngón tay đeo nhẫn |
无名指 |
wúmíngzhǐ |
Vô danh chỉ |
819 |
Ngón út |
小指 |
xiǎozhǐ |
Tiểu chỉ |
820 |
Đùi, chân |
腿 |
tuǐ |
Thối |
821 |
Đùi |
大腿 |
dàtuǐ |
Đại thối |
822 |
Cẳng chân |
小腿 |
xiǎotuǐ |
Tiểu thối |
823 |
Chân |
足 |
zú |
Túc |
824 |
Đầu gối |
膝 |
xī |
Tất |
825 |
Khớp đầu gối |
膝关节 |
xī guānjié |
Tất quan tiết |
826 |
Xương bánh chè |
膝盖骨 |
xīgàigǔ |
Tất cái cốt |
827 |
Bụng chân, bắp chân |
腿肚子 |
tuǐdùzi |
Thối đỗ tử |
828 |
Mắt cá chân |
踝 |
huái |
Khoả |
829 |
Gan bàn chân, lòng bàn chân |
脚底心 |
jiǎodǐ xīn |
Cước để tâm |
830 |
Mu bàn chân |
脚背 |
jiǎobèi |
Cước bối |
831 |
Bàn chân |
脚掌 |
jiǎozhǎng |
Cước chưởng |
832 |
Gót chân |
后跟 |
hòugēn |
Hậu cân |
833 |
Ngón chân |
趾 |
zhǐ |
Chỉ |
834 |
Móng chân |
趾甲 |
zhǐjiǎ |
Chỉ giáp |
835 |
Ngón cái |
大趾 |
dà zhǐ |
Đại chỉ |
836 |
Nội tạng |
内脏 |
nèizàng |
Nội tạng |
837 |
Đường tiêu hóa |
消化道 |
xiāohuà dào |
Tiêu hoá đạo |
838 |
Đường hô hấp |
呼吸道 |
hūxīdào |
Hô hấp đạo |
839 |
Khí quản |
气管 |
qì guǎn |
Khí quản |
840 |
Thực quản |
食管 |
shíguǎn |
Thực quản |
841 |
Nhánh khí quản |
支气管 |
zhīqìguǎn |
Chi khí quản |
842 |
Tuyến giáp trạng |
甲状腺 |
jiǎzhuàngxiàn |
Giáp trạng tuyến |
843 |
Tuyến hạch lâm ba |
淋巴结 |
línbājié |
Lâm ba kết |
844 |
Phổi |
肺 |
fèi |
Phế |
845 |
Lá phổi |
肺叶 |
fèiyè |
Phế diệp |
846 |
Đỉnh phổi |
肺尖 |
fèi jiān |
Phế tiêm |
847 |
Động mạch phổi |
肺动脉 |
fèidòngmài |
Phế động mạch |
848 |
Tim |
心脏 |
xīnzàng |
Tâm tạng |
849 |
Cơ tim |
心肌 |
xīnjī |
Tâm cơ |
850 |
Tâm nhĩ |
心房 |
xīnfáng |
Tâm phòng |
851 |
Màng bọc tim |
心包 |
xīnbāo |
Tâm bao |
852 |
Tâm thất |
心室 |
xīnshì |
Tâm thất |
853 |
Động mạch |
动脉 |
dòngmài |
Động mạch |
854 |
Tĩnh mạch |
静脉 |
jìngmài |
Tĩnh mạch |
855 |
Mao mạch |
毛细血管 |
máoxì xiěguǎn |
Mao tế huyết quản |
856 |
Huyết quản |
血管 |
xiěguǎn |
Huyết quản |
857 |
Hoàng cách (mô) |
横膈 |
héng gé |
Hoành cách |
858 |
Dạ dày |
胃 |
wèi |
Vị |
859 |
Vị tràng đạo, đường tiêu hóa dưới |
胃肠道 |
wèi cháng dào |
Vị trường đạo |
860 |
Ruột già |
大肠 |
dàcháng |
Đại trường |
861 |
Ruột non |
小肠 |
xiǎocháng |
Tiểu trường |
862 |
Tá tràng; ruột tá |
十二指肠 |
shí’èr zhǐ cháng |
Thập nhị chỉ trường |
863 |
Ruột thừa |
盲肠 |
mángcháng |
Manh trường |
864 |
Ruột thừa |
阑尾 |
lánwěi |
Lan vĩ |
865 |
Trực tràng |
直肠 |
zhícháng |
Trực trường |
866 |
Kết tràng |
结肠 |
jiécháng |
Kết trường |
867 |
Gan |
肝 |
gān |
Can |
868 |
Túi mật |
胆囊 |
dǎnnāng |
Đảm nang |
869 |
Tỳ |
脾 |
pí |
Tỳ |
870 |
Tụy |
胰 |
yí |
Di |
871 |
Thận |
肾 |
shèn |
Thận |
872 |
Tuyến thượng thận |
肾上腺 |
shènshàngxiàn |
Thận thượng tuyến |
873 |
Bàng quang |
膀胱 |
pángguāng |
Bàng quang |
874 |
Đường tiết niệu |
尿道 |
niàodào |
Niệu đạo |
875 |
Tuyến sinh dục |
性腺 |
xìngxiàn |
Tính tuyến |
876 |
Tuyến nội tiết |
内分泌腺 |
nèifēnmì xiàn |
Nội phân bí tuyến |
877 |
Tuyến yên |
垂体 |
chuítǐ |
Thuỳ thể |
878 |
Cơ nhục, bắp thịt |
肌肉 |
jīròu |
Cơ nhục |
879 |
Cơ mặt |
面肌 |
miàn jī |
Diện cơ |
880 |
Cơ ngực |
胸肌 |
xiōngjī |
Hung cơ |
881 |
Cơ hai đầu |
二头肌 |
èr tóu jī |
Nhị đầu cơ |
882 |
Cơ ba đầu |
三头肌 |
sān tóu jī |
Tam đầu cơ |
883 |
Cơ tam giác |
三角肌 |
sānjiǎo jī |
Tam giác cơ |
884 |
Cơ bụng |
腹肌 |
fù jī |
Phúc cơ |
885 |
Cơ mông |
臀肌 |
tún jī |
Đồn cơ |
886 |
Dây chằng ngang |
横韧带 |
héng rèndài |
Hoành nhận đới |
887 |
Cơ gân |
腱 |
jiàn |
Kiện |
888 |
Bộ xương |
骨骼 |
gǔgé |
Cốt cách |
889 |
Xương đầu |
头骨 |
tóugǔ |
Đầu cốt |
890 |
Xương trán |
额骨 |
é gǔ |
Ngạch cốt |
891 |
Xương mặt |
面骨 |
miàn gǔ |
Diện cốt |
892 |
Xương mũi |
鼻骨 |
bígǔ |
Tỵ cốt |
893 |
Xương vai |
肩胛骨 |
jiānjiǎgǔ |
Kiên giáp cốt |
894 |
Xương quai xanh |
锁骨 |
suǒgǔ |
Toả cốt |
895 |
Xương cổ |
颈椎骨 |
jǐngchuí gǔ |
Cảnh truỳ cốt |
896 |
Xương sườn |
肋骨 |
lèigǔ |
Lặc cốt |
897 |
Xương sườn sụn |
肋软骨 |
lē ruǎngǔ |
Lặc nhuyễn cốt |
898 |
Xương ngực |
胸骨 |
xiōnggǔ |
Hung cốt |
899 |
Khớp khuỷu tay, khớp cùi chỏ |
肘关节 |
zhǒu guānjié |
Trửu quan tiết |
900 |
Xương trụ cẳng tay |
尺骨 |
chǐgǔ |
Xích cốt |
901 |
Xương chậu |
盆骨 |
pén gǔ |
Bồn cốt |
902 |
Xương sống |
脊骨 |
jǐ gǔ |
Tích cốt |
903 |
Cột sống |
脊梁骨 |
jǐlianggǔ |
Tích lương cốt |
904 |
Xương cột sống |
脊椎 |
jǐchuí |
Tích truỳ |
905 |
Xương đùi |
股骨 |
gǔgǔ |
Cổ cốt |
906 |
Xương mác |
腓骨 |
féigǔ |
Phì cốt |
907 |
Xương cổ |
胫骨 |
jìnggǔ |
Hĩnh cốt |
908 |
Xương đầu gối, xương bánh chè |
膝盖骨 |
xīgàigǔ |
Tất cái cốt |
909 |
Xương mắt cá chân |
踝骨 |
huái gǔ |
Khoả cốt |
910 |
Đốt ngón tay |
指节 |
zhǐ jié |
Chỉ tiết |
911 |
Khớp |
关节 |
guān jié |
Quan tiết |
912 |
Xương mu |
耻骨 |
chǐ gǔ |
Sỉ cốt |
913 |
Xương sụn |
软骨 |
ruǎngǔ |
Nhuyễn cốt |
914 |
Thần kinh |
神经 |
shénjīng |
Thần kinh |
915 |
Hệ thống thần kinh trung ương |
中枢神经系统 |
zhōngshū shénjīng xìtǒng |
Trung xu thần kinh hệ thống |
916 |
Hệ thống thần kinh ngoại vi |
周围神经系统 |
zhōuwéi shénjīng xìtǒng |
Chu vi thần kinh hệ thống |
917 |
Thần kinh não |
脑神经 |
nǎo shénjīng |
Não thần kinh |
918 |
Thần kinh tủy sống |
脊髓神经 |
jǐsuǐ shénjīng |
Tích tuỷ thần kinh |
919 |
Thần kinh giao cảm |
交感神经 |
jiāogǎn shénjīng |
Giao cảm thần kinh |
920 |
Cơ quan cảm giác |
感觉器官 |
gǎnjué qìguān |
Cảm giác khí quan |
921 |
Thần kinh thị giác |
视神经 |
shìshénjīng |
Thị thần kinh |
922 |
Thần kinh khứu giác |
嗅神经 |
xiù shénjīng |
Khứu thần kinh |
923 |
Thần kinh ròng rọc |
滑车神经 |
huáchē shénjīng |
Hoạt xa thần kinh |
924 |
Thần kinh mặt |
面神经 |
miànshénjīng |
Diện thần kinh |
925 |
Thần kinh thính giác |
听神经 |
tīngshénjīng |
Thính thần kinh |
926 |
Thần kinh lưỡi, yết hầu |
舌咽神经 |
shé yān shénjīng |
Thiệt yết thần kinh |
927 |
Thần kinh tam thoa |
三叉神经 |
sānchā shénjīng |
Tam xoa thần kinh |
928 |
Thần kinh rẽ |
展神经 |
zhǎn shénjīng |
Triển thần kinh |
929 |
Đôi thần kinh thứ của thần kinh não |
迷走神经 |
mízǒushénjīng |
Mê tẩu thần kinh |
930 |
Thần kinh cảm giác |
感觉神经 |
gǎnjué shénjīng |
Cảm giác thần kinh |
931 |
Thần kinh vận động |
运动神经 |
yùndòng shénjīng |
Vận động thần kinh |
932 |
Phó thần kinh giao cảm |
副神经 |
fù shénjīng |
Phó thần kinh |
933 |
Thần kinh dưới lưỡi |
舌下神经 |
shé xià shénjīng |
Thiệt hạ thần kinh |
934 |
Thần kinh cổ |
颈神经 |
jǐng shénjīng |
Cảnh thần kinh |
935 |
Thần kinh ngực |
胸神经 |
xiōng shénjīng |
Hung thần kinh |
936 |
Thần kinh tọa |
坐骨神经 |
zuògǔshénjīng |
Toạ cốt thần kinh |