Quảng cáo trong bài viết ADS 01299635777
TT | Vietnamese | Chinese | PinYin | Hán Việt |
---|---|---|---|---|
1 | CHỢ THỰC PHẨM | 食品市场 | Shípǐn shìchǎng | Thực phẩm thị trường |
2 | thịt | 肉 | ròu | Nhục |
3 | Bì lợn | 肉皮 | ròupí | Nhục bì |
4 | Bít tết | 牛排 | niúpái | Ngưu bài |
5 | Xương nấu canh | 汤骨 | tāng gǔ | Thang cốt |
6 | Chân giò lợn | 蹄僚 | tí liáo | Đề liêu |
7 | Cốt lết | 大排 | dà pái | Đại bài |
8 | Dạ dày bò | 牛肚 | niú dǔ | Ngưu đỗ |
9 | Dạ dày lợn | 猪肚 | zhū dù | Trư đỗ |
10 | Gan lợn | 猪肝 | zhū gān | Trư can |
11 | Gân chân | 蹄筋 | tíjīn | Đề cân |
12 | Giăm bông | 腿肉 | tuǐ ròu | Thối nhục |
13 | Lạp xưởng | 腊肠 | làcháng | Lạp trường |
14 | Lạp xưởng | 香肠 | xiāngcháng | Hương trường |
15 | Lòng lợn | 猪杂碎 | zhū zásuì | Trư tạp toái |
16 | Móng giò | 猪蹄 | zhū tí | Trư đề |
17 | Mỡ lá | 板油 | bǎnyóu | Bản du |
18 | Mỡ lợn | 猪油 | zhū yóu | Trư du |
19 | Sườn non | 小排 | xiǎo pái | Tiểu bài |
20 | Thịt bò | 牛肉 | niúròu | Ngưu nhục |
21 | Thịt băm | 肉糜 | ròuméi | Nhục my |
22 | Thịt dê | 羊肉 | yángròu | Dương nhục |
23 | Thịt đông lạnh | 冻肉 | dòng ròu | Đông nhục |
24 | Thịt đùi bò | 牛腿肉 | niú tuǐ ròu | Ngưu thối nhục |
25 | Thịt lợn | 猪肉 | zhūròu | Trư nhục |
26 | Thịt mềm | 嫩肉 | nèn ròu | Nộn nhục |
27 | Thịt miếng | 肉片 | ròupiàn | Nhục phiến |
28 | Thịt mỡ | 肥肉 | féi ròu | Phì nhục |
29 | Thịt nạc | 瘦肉 | shòu ròu | Sấu nhục |
30 | Thịt sườn sụn | 里脊肉 | lǐjí ròu | Lý tích nhục |
31 | Thịt thái hạt lựu | 肉丁 | ròu dīng | Nhục đinh |
32 | Thịt thủ (lợn) | 猪头肉 | zhūtóu ròu | Trư đầu nhục |
33 | Thịt tươi | 鲜肉 | xiān ròu | Tiên nhục |
34 | Thịt viên | 肉丸 | ròu wán | Nhục hoàn |
35 | Thịt ướp mặn | 咸肉 | xián ròu | Hàm nhục |
36 | Tim lợn | 猪心 | zhū xīn | Trư tâm |
37 | Xúc xích | 火腿 | huǒtuǐ | Hoả thối |
38 | IIThủy sản | 水产 | shuǐchǎn | Thuỷ sản |
39 | Hải sản tươi | 海鲜 | hǎixiān | Hải tiên |
40 | Món ăn hải sản , đồ biển | 海味 | hǎiwèi | Hải vị |
41 | Baba | 甲鱼 | jiǎyú | Giáp ngư |
42 | Cá biển | 海水鱼 | hǎishuǐ yú | Hải thuỷ ngư |
43 | Cá chim | 鲳鱼 | chāng yú | Xương ngư |
44 | Cá đao | 刀鱼 | dāoyú | Đao ngư |
45 | Cá hoa vàng | 黄鱼 | huángyú | Hoàng ngư |
46 | Cá hoa vàng khô | 黄鱼鲞 | huángyú xiǎng | Hoàng ngư tưởng |
47 | Cá hố | 带鱼 | dàiyú | Đới ngư |
48 | Cá lạc | 海鳗 | hǎi mán | Hải man |
49 | Cá lạc khô | 鳗鲞 | mán xiǎng | Man tưởng |
50 | Cá sác đin | 沙丁鱼 | shādīngyú | Sa đinh ngư |
51 | Cá lành canh | 凤尾鱼 | fèngwěiyú | Phượng vĩ ngư |
52 | Cá mực | 鱿鱼 | yóuyú | Vưu ngư |
53 | Cá mực | 墨鱼 | mòyú | Mặc ngư |
54 | Cá tuyết | 鳕鱼 | xuěyú | Tuyết ngư |
55 | Con hàu | 牧蜊 | mù lí | Mục lị |
56 | Con mực phủ | 章鱼 | zhāngyú | Chương ngư |
57 | Con nghêu | 蛏子 | chēngzi | Sanh tử |
58 | Con sứa | 海蜇 | hǎizhē | Hải triết |
59 | Cua biển | 海蟹 | hǎi xiè | Hải giải |
60 | Đỉa biển hải sâm | 海参 | hǎishēn | Hải tam |
61 | Ốc | biển海螺 | biển hǎiluó | biển hải loa |
62 | Ốc sên | 蜗牛 | wōniú | Oa ngưu |
63 | Rau câu (tảo tía) | 紫菜 | zǐcài | Tử thái |
64 | Tảo biển nâu (đông y gọi là côn bố) | 海带 | hǎidài | Hải đới |
65 | Tôm | 条虾 | tiáo xiā | Điều hà |
66 | Tôm he | 对虾 | duìxiā | Đối hà |
67 | Tôm hùm | 龙虾 | lóngxiā | Long hà |
68 | Tôm khô | 虾皮 | xiāpí | Hà bì |
69 | Tôm nõn | 开洋 | kāiyáng | Khai dương |
70 | Tôm nõn tươi | 下仁 | xià rén | Hạ nhân |
71 | Cá tôm nước ngọt | 河鲜 | héxiān | Hà tiên |
72 | Cá nước ngọt | 淡水鱼 | dànshuǐ yú | Đạm thuỷ ngư |
73 | Cá chép | 鲤鱼 | lǐyú | Lý ngư |
74 | Cá diếc (cá giếc) | 鲫鱼 | jìyú | Tức ngư |
75 | Cá hồi | 鲑鱼 | guīyú | Khuê ngư |
76 | Cá quả | 黑鱼 | hēiyú | Hắc ngư |
77 | Cá quế | 桂鱼 | guì yú | Quế ngư |
78 | Cá vền | 鳊鱼 | biān yú | Biên ngư |
79 | Cá nóc | 河豚 | hétún | Hà đồn |
80 | Cá mè trắng | 白鲢 | bái lián | Bạch liên |
81 | Cá sông | 白鱼 | bái yú | Bạch ngư |
82 | Cá trạch | 泥鳅 | níqiū | Nê thu |
83 | Cá trắm đen | 青鱼 | qīngyú | Thanh ngư |
84 | Con sò | 蛤蜊 | gélí | Cáp lị |
85 | Cua sông, cua đồng | 河蟹 | héxiè | Hà giải |
86 | Hến, trai sông | 河蚌 | hé bàng | Hà bạng |
87 | Lươn | 黄鳝 | huángshàn | Hoàng thiện |
88 | Lươn sông | 河鳗 | hé mán | Hà man |
89 | Ốc đồng | 田螺 | tiánluó | Điền loa |
90 | Ốc nước ngọt | 螺蛳 | luósī | Loa si |
91 | Tôm nước ngọt | 清水虾 | qīngshuǐ xiā | Thanh thuỷ hà |
92 | Tôm sông (tôm nước ngọt) | 河虾 | hé xiā | Hà hà |
93 | Bong bóng cá | 鱼肚 | yúdù | Ngư đỗ |
94 | Cá xay | 鱼糜 | yú méi | Ngư my |
95 | Mắm cá | 咸鱼 | xián yú | Hàm ngư |
96 | Vây cá | 鱼翅 | yúchì | Ngư sí |
97 | IIIGia cầm và trứng | 禽蛋 | qín dàn | Cầm đản |
98 | Thịt gà | 鸡肉 | jīròu | Kê nhục |
99 | Thịt vịt | 鸭肉 | yā ròu | Áp nhục |
100 | Thịt ngỗng | 额肉 | é ròu | Ngạch nhục |
101 | Gà tây | 火鸡 | huǒ jī | Hoả kê |
102 | Gà rừng (chim trĩ) | 山鸡 | shān jī | Sơn kê |
103 | Gà ác | 乌骨鸡 | wū gǔ jī | Ô cốt kê |
104 | Cánh gà | 鸡翅膀 | jī chìbǎng | Kê sí bàng |
105 | Đùi gà | 鸡腿 | jītuǐ | Kê thối |
106 | Mề gà | 鸡肫 | jī zhūn | Kê truân |
107 | Ức gà | 鸡脯 | jī pú | Kê bô |
108 | Móng gà | 鸡爪 | jī zhuǎ | Kê trảo |
109 | Mề vịt | 鸭肫 | yā zhūn | Áp truân |
110 | Ức vịt | 鸭脯 | yā pú | Áp bô |
111 | Nội tạng của gia cầm | 家禽内脏 | jiāqín nèizàng | Gia cầm nội tạng |
112 | Trứng chim cút | 鹌鹑蛋 | ānchún dàn | Am thuần đản |
113 | Trứng gà | 鸡蛋 | jīdàn | Kê đản |
114 | Trứng vịt | 鸭蛋 | yādàn | Áp đản |
115 | Trứng ngỗng | 鹅蛋 | é dàn | Nga đản |
116 | Trứng chim bồ câu | 鸽蛋 | gē dàn | Cáp đản |
117 | Trứng muối | 皮蛋 | pídàn | Bì đản |
118 | Trứng muối (trứng bắc thảo) | 咸蛋 | xián dàn | Hàm đản |
119 | IVRau tươi | 蔬菜 | shūcài | Sơ thái |
120 | Cải xanh | 青菜 | qīngcài | Thanh thái |
121 | Rau chân vịt, cải bó xôi | 菠菜 | bōcài | Ba thái |
122 | Rau xà lách, rau diếp | 生菜 | shēngcài | Sinh thái |
123 | Rau cần | 芹菜 | qíncài | Cần thái |
124 | Cỏ linh lăng | 草头 | cǎo tóu | Thảo đầu |
125 | Rau thơm | 香菜 | xiāngcài | Hương thái |
126 | Lá hương thung non | 香椿 | xiāngchūn | Hương xuân |
127 | Cây tề thái | 荠菜 | jìcài | Tề thái |
128 | Rau cải dầu | 油菜 | yóucài | Du thái |
129 | Củ cải đường | 甜菜 | tiáncài | Điềm thái |
130 | Rau cần nước | 水芹 | shuǐ qín | Thuỷ cần |
131 | Rau rút | 莼菜 | chúncài | Thuần thái |
132 | Rau súp lơ (hoa lơ), bông cải | 花菜 | huācài | Hoa thái |
133 | Cây cải bắp | 卷心菜 | juǎnxīncài | Quyển tâm thái |
134 | Đậu tương non | 毛豆 | máodòu | Mao đậu |
135 | Đậu xanh vỏ | 青豆 | qīngdòu | Thanh đậu |
136 | Đậu hòa lan | 豌豆 | wāndòu | Oản đậu |
137 | Đậu cô ve | 扁豆 | biǎndòu | Biển đậu |
138 | Đậu đũa | 豇豆 | jiāngdòu | Giang đậu |
139 | Đậu lửa (đậu | tây)芸豆 | tây) yúndòu | tây) vân đậu |
140 | Đậu dao | 刀豆 | dāo dòu | Đao đậu |
141 | Đậu tằm | 蚕豆 | cándòu | Tàm đậu |
142 | Đậu tương(đậu nành) | 黄豆 | huángdòu | Hoàng đậu |
143 | Quả đậu | 豆荚 | dòujiá | Đậu giáp |
144 | Bí đao | 冬瓜 | dōngguā | Đông qua |
145 | Dưa chuột (dưa leo) | 黄瓜 | huángguā | Hoàng qua |
146 | Bí ngô (bí đỏ) | 南瓜 | nánguā | Nam qua |
147 | Mướp | 丝瓜 | sīguā | Ty qua |
148 | Mướp đắng (khổ qua) | 苦瓜 | kǔguā | Khổ qua |
149 | Cà tím | 番茄 | fānqié | Phiên gia |
150 | Quả cà | 茄子 | qiézi | Gia tử |
151 | Ớt xanh | 青椒 | qīngjiāo | Thanh tiêu |
152 | Quả ớt, ớt | 辣椒 | làjiāo | Lạt tiêu |
153 | Khoai tây | 土豆 | tǔdòu | Thổ đậu |
154 | Cây sơn dược củ nâu | 山药 | shānyào | Sơn dược |
155 | Khoai lang | 番薯 | fānshǔ | Phiên thự |
156 | Sắn | 木薯 | mùshǔ | Mộc thự |
157 | Ngó sen | 藕 | ǒu | Ngẫu |
158 | Củ cải | 萝卜 | luóbo | La bốc |
159 | Cà rốt | 胡萝卜 | húluóbo | Hồ la bốc |
160 | Củ niễng non | 茭白 | jiāobái | Giao bạch |
161 | Khoai môn (khoai sọ) | 芋艿 | yùnǎi | Vu nãi |
162 | Măng mùa đông | 冬笋 | dōngsǔn | Đông duẩn |
163 | Măng tre | 竹笋 | zhúsǔn | Trúc duẩn |
164 | Măng tre | 毛孙 | máo sūn | Mao tôn |
165 | Măng khô | 笋干 | sǔn gān | Duẩn can |
166 | Cây măng tây (diếp bẹ) | 莴笋 | wōsǔn | Oa duẩn |
167 | Oa cự thuộc họ rau diếp | 莴苣 | wōjù | Oa cự |
168 | Măng tây | 芦笋 | lúsǔn | Lô duẩn |
169 | Nấm | 蘑菇 | mógu | Ma cô |
170 | Nấm rơm | 草菇 | cǎo gu | Thảo cô |
171 | Mã thầy | 荸荠 | bíjì | Bột tề |
172 | Bầu | 葫芦 | húlu | Hồ lô |
173 | Củ từ | 慈菇 | cí gu | Từ cô |
174 | Dưa muối | 咸菜 | xiáncài | Hàm thái |
175 | Đồ nhắm rượu | 酒菜 | jiǔcài | Tửu thái |
176 | Tỏi | 蒜 | suàn | Toán |
177 | Tỏi tươi | 蒜苗 | suànmiáo | Toán miêu |
178 | Hành tây | 洋葱 | yángcōng | Dương thông |
179 | Gừng | 姜 | jiāng | Khương |
180 | VChế phẩm của đậu | 豆制品 | dòu zhìpǐn | Đậu chế phẩm |
181 | Đậu phụ | 豆腐 | dòufu | Đậu hủ |
182 | Váng sữa đậu nành | 豆腐皮 | dòufu pí | Đậu hủ bì |
183 | Bánh đậu xanh | 粉皮 | fěnpí | Phấn bì |
184 | Đậu phụ hấp | 豆腐干 | dòufu gān | Đậu hủ can |
185 | Giá đỗ tương | 黄豆芽 | huáng dòuyá | Hoàng đậu nha |
186 | Giá đỗ xanh | 绿豆芽 | lǜ dòuyá | Lục đậu nha |
187 | Sợi đậu phụ khô | 腐竹 | fǔzhú | Hủ trúc |
188 | Tinh bột mì | 面筋 | miànjīn | Diện cân |
189 | Miến (bún tàu) | 粉丝 | fěnsī | Phấn ty |
190 | Tinh bột mì tẩm dầu | 油面筋 | yóu miànjīn | Du diện cân |
191 | Đậu phụ tẩm dầu | 油豆腐 | yóu dòufu | Du đậu hủ |
192 | Chè vừng | 麻糊 | má hu | Ma hồ |
Quảng cáo 01299635777 ARTICLE INLINE
Quảng cáo 01299635777 BOTTOM AD