Quảng cáo trong bài viết ADS 01299635777
TT | Vietnamese | Chinese | PinYin | Han-Viet |
---|---|---|---|---|
1 | CÔNG TY BẢO HIỂM | 保险公司 | Bǎoxiǎn gōngsī | bảo hiểm công ti |
2 | ILoại hình bảo hiểm | 保险类别 | bǎoxiǎn lèibié | bảo hiểm loại biệt |
3 | Bảo hiểm tài sản cá nhân | 个人财产保险 | gèrén cáichǎn bǎoxiǎn | cá nhân tài sản bảo hiểm |
4 | Bảo hiểm sức khỏe | 健康保险 | jiànkāng bǎoxiǎn | kiện khang bảo hiểm |
5 | Bảo hiểm xe hơi | 汽车保险 | qìchē bǎoxiǎn | khí xa bảo hiểm |
6 | Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương | 第三者受伤责任保险 | dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn | đệ tam giả thụ thương trách nhậm bảo hiểm |
7 | Bảo hiểm bảo đảm ở tòa án | 法庭保证保险 | fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn | pháp đình bảo chứng bảo hiểm |
8 | Bảo hiểm bảo đảm thuế quan | 关税保证保险 | guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn | quan thuế bảo chứng bảo hiểm |
9 | Bảo hiểm nhân thân | 人身保险 | rénshēn bǎoxiǎn | nhân thân bảo hiểm |
10 | Bảo hiểm hành lý | 行李保险 | xínglǐ bǎoxiǎn | hành lí bảo hiểm |
11 | Bảo hiểm trách nhiệm thang máy | 电梯责任保险 | diàntī zérèn bǎoxiǎn | điện thê trách nhậm bảo hiểm |
12 | Bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ) | 意外事故保险 | yìwài shìgù bǎoxiǎn | ý ngoại sự cố bảo hiểm |
13 | Bảo hiểm sự cố gây thương vong | 伤亡事故保险 | shāngwáng shìgù bǎoxiǎn | thương vong sự cố bảo hiểm |
14 | Bảo hiểm nhân thọ trọn đời | 终身人寿保险 | zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn | chung thân nhân thọ bảo hiểm |
15 | Bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu | 退休所得保险 | tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn | thối hưu sở đắc bảo hiểm |
16 | Bảo hiểm bệnh tật | 疾病保险 | jíbìng bǎoxiǎn | tật bệnh bảo hiểm |
17 | Bảo hiểm tàn tật | 残疾保险 | cánjí bǎoxiǎn | tàn tật bảo hiểm |
18 | Bảo hiểm dưỡng lão | 养老保险 | yǎnglǎo bǎoxiǎn | dưỡng lão bảo hiểm |
19 | Bảo hiểm tổng hợp | 综合保险 | zònghé bǎoxiǎn | tống hợp bảo hiểm |
20 | Bảo hiểm nhà ở | 住宅保险 | zhùzhái bǎoxiǎn | trụ trạch bảo hiểm |
21 | Bảo hiểm lợi ích thuê mướn | 租借权宜保险 | zūjiè quányí bǎoxiǎn | tô tá quyền nghi bảo hiểm |
22 | Bảo hiểm trộm cướp | 盗窃保险 | dàoqiè bǎoxiǎn | đạo thiết bảo hiểm |
23 | Bảo hiểm an toàn du lịch | 旅行平安保险 | lǚxíng píng’ān bǎoxiǎn | lữ hành bình an bảo hiểm |
24 | Bảo hiểm toàn bộ | 全保险 | quán bǎoxiǎn | toàn bảo hiểm |
25 | Bảo hiểm sản nghiệp | 产业保险 | chǎnyè bǎoxiǎn | sản nghiệp bảo hiểm |
26 | Bảo hiểm thế chấp | 抵押保险 | dǐyā bǎoxiǎn | để áp bảo hiểm |
27 | Bảo hiểm hỏa hoạn | 火灾保险 | huǒzāi bǎoxiǎn | hỏa tai bảo hiểm |
28 | Bảo hiểm cháy rừng | 森林火灾保险 | sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn | sâm lâm hỏa tai bảo hiểm |
29 | Bảo hiểm động đất | 地震保险 | dìzhèn bǎoxiǎn | địa chấn bảo hiểm |
30 | Bảo hiểm mưa bão | 雨水保险 | yǔshuǐ bǎoxiǎn | vũ thủy bảo hiểm |
31 | Bảo hiểm lũ lụt | 洪水保险 | hóngshuǐ bǎoxiǎn | hồng thủy bảo hiểm |
32 | Bảo hiểm mưa đá | 冰雹保险 | bīngbáo bǎoxiǎn | băng bạc bảo hiểm |
33 | Bảo hiểm nạn gió bão | 风灾保险 | fēngzāi bǎoxiǎn | phong tai bảo hiểm |
34 | Bảo hiểm hàng hóa | 货物保险 | huòwù bǎoxiǎn | hóa vật bảo hiểm |
35 | Bảo hiểm bãi công | 罢工保险 | bàgōng bǎoxiǎn | bãi công bảo hiểm |
36 | Bảo hiểm loạn lạc | 骚乱保险 | sāoluàn bǎoxiǎn | tao loạn bảo hiểm |
37 | Bảo hiểm chiến tranh | 战争保险 | zhànzhēng bǎoxiǎn | chiến tranh bảo hiểm |
38 | Bảo hiểm công chức | 公务员保险 | gōngwùyuán bǎoxiǎn | công vụ viên bảo hiểm |
39 | Bảo hiểm vận chuyển | 运输保险 | yùnshū bǎoxiǎn | vận thâu bảo hiểm |
40 | Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền | 内陆运送保险 | nèi lù yùnsòng bǎoxiǎn | nội lục vận tống bảo hiểm |
41 | Bảo hiểm gia súc | 家畜保险 | jiāchù bǎoxiǎn | gia súc bảo hiểm |
42 | Bảo hiểm lao động | 劳工保险 | láogōng bǎoxiǎn | lao công bảo hiểm |
43 | Bảo hiểm thất nghiệp | 失业保险 | shīyè bǎoxiǎn | thất nghiệp bảo hiểm |
44 | Bảo hiểm va đập | 碰撞保险 | pèngzhuàng bǎoxiǎn | bính tràng bảo hiểm |
45 | Bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền | 船体保险 | chuántǐ bǎoxiǎn | thuyền thể bảo hiểm |
46 | Bảo hiểm toàn phần | 全额保险 | quán é bǎoxiǎn | toàn ngạch bảo hiểm |
47 | Bảo hiểm mức thấp | 低额保险 | dī é bǎoxiǎn | đê ngạch bảo hiểm |
48 | Bảo hiểm vượt mức | 超额保险 | chāo’é bǎoxiǎn | siêu ngạch bảo hiểm |
49 | Bảo hiểm định kỳ | 定期保险 | dìngqí bǎoxiǎn | định kì bảo hiểm |
50 | Bảo hiểm quá hạn | 过期保险 | guòqí bǎoxiǎn | quá kì bảo hiểm |
51 | Bảo hiểm đóng theo năm | 年金保险 | niánjīn bǎoxiǎn | niên kim bảo hiểm |
52 | Bảo hiểm trả dần | 分期付款保险 | fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn | phân kì phó khoản bảo hiểm |
53 | Bảo hiểm tiền tiết kiệm | 存款保险 | cúnkuǎn bǎoxiǎn | tồn khoản bảo hiểm |
54 | Bảo hiểm chung | 共保 | gòng bǎo | cộng bảo |
55 | Bảo hiểm bảo đảm đầu tư | 投标保证保险 | tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn | đầu tiêu bảo chứng bảo hiểm |
56 | Bảo hiểm hoa màu | 农作物保险 | nóngzuòwù bǎoxiǎn | nông tác vật bảo hiểm |
57 | Bảo hiểm mổ | 爆炸保险 | bàozhà bǎoxiǎn | bạo tạc bảo hiểm |
58 | Bảo hiểm tiền lãi | 盈余保险 | yíngyú bǎoxiǎn | doanh dư bảo hiểm |
59 | Bảo hiểm tập thể nhi đồng | 儿童集体保险 | értóng jítǐ bǎoxiǎn | nhân đồng tập thể bảo hiểm |
60 | Bảo hiểm tập thể học sinh | 学生集体保险 | xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn | học sanh tập thể bảo hiểm |
61 | Bảo hiểm học phí | 学费保险 | xuéfèi bǎoxiǎn | học phí bảo hiểm |
62 | Bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền | 受托人保证保险 | shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎn | thụ thác nhân bảo chứng bảo hiểm |
63 | Bảo hiểm bán buôn | 批发保险 | pīfā bǎoxiǎn | phê phát bảo hiểm |
64 | Bảo hiểm quyền lợi đơn phương | 单方利益保险 | dānfāng lìyì bǎoxiǎn | đan phương lợi ích bảo hiểm |
65 | Bảo hiểm bằng (lái xe, tàu…) | 执照保险 | zhízhào bǎoxiǎn | chấp chiếu bảo hiểm |
66 | Bảo hiểm giấy phép | 许可证保险 | xǔkě zhèng bǎoxiǎn | hứa khả chứng bảo hiểm |
67 | Bảo hiểm thuê nhà | 房租保险 | fángzū bǎoxiǎn | phòng tô bảo hiểm |
68 | II Hợp đồng bảo hiểm | 保险单 | bǎoxiǎn dān | bảo hiểm đan |
69 | Hợp đồng bảo hiểm | 保单 | bǎodān | bảo đan |
70 | Giấy chứng nhận bảo hiểm | 暂保单 | zhàn bǎodān | tạm bảo đan |
71 | Hợp đồng bảo hiểm tạm thời | 临时保险单 | línshí bǎoxiǎn dān | lâm thì bảo hiểm đan |
72 | Hợp đồng bảo hiểm tổng quát | 总括保险单 | zǒngguā bǎoxiǎn dān | tổng quát bảo hiểm đan |
73 | Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp | 综合保险单 | zònghé bǎoxiǎn dān | tống hợp bảo hiểm đan |
74 | Làm giả hợp đồng bảo hiểm | 伪造保险单 | wèizào bǎoxiǎn dān | ngụy tạo bảo hiểm đan |
75 | Hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị | 定值保险单 | dìng zhí bǎoxiǎn dān | định trị bảo hiểm đan |
76 | Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn | 有限保险单 | yǒuxiàn bǎoxiǎn dān | hữu hạn bảo hiểm đan |
77 | Hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền | 船体保险单 | chuántǐ bǎoxiǎn dān | thuyền thể bảo hiểm đan |
78 | Giải tỏa hợp đồng bảo hiểm | 结冻保险单 | jié dòng bǎoxiǎn dān | kết đống bảo hiểm đan |
79 | Hợp đồng bảo hiểm không định mức | 不定额保险单 | bù dìng’é bǎoxiǎn dān | bất định ngạch bảo hiểm đan |
80 | Hóa đơn bảo hiểm | 保险清单 | bǎoxiǎn qīngdān | bảo hiểm thanh đan |
81 | III Điều kiện bảo hiểm | 保险条款 | bǎoxiǎn tiáokuǎn | bảo hiểm điều khoản |
82 | Điều kiện tiên quyết | 先决条件 | xiānjué tiáojiàn | tiên quyết điều kiện |
83 | Phạm vi bảo hiểm | 保险范围 | bǎoxiǎn fànwéi | bảo hiểm phạm vi |
84 | Điều khoản cơ bản | 基本条款 | jīběn tiáokuǎn | cơ bổn điều khoản |
85 | Điều khoản đánh giá chung | 公估条款 | gōng gū tiáokuǎn | công cổ điều khoản |
86 | Điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm | 保险单附加条款 | bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎn | bảo hiểm đan phụ gia điều khoản |
87 | Điều khoản miễn trừ khoản bồi thường | 保险免赔额条款 | bǎoxiǎn miǎn péi é tiáokuǎn | bảo hiểm miễn bồi ngạch điều khoản |
88 | Điều khoản qui ước chi trả | 给付约定条款 | gěifù yuēdìng tiáokuǎn | cấp phó ước định điều khoản |
89 | Điều khoản bảo hiểm an toàn | 平安保险条款 | píng’ān bǎoxiǎn tiáokuǎn | bình an bảo hiểm điều khoản |
90 | Điều khoản chi trả bồi thường | 赔偿付给条款 | péicháng fù gěi tiáokuǎn | bồi thường phó cấp điều khoản |
91 | Điều khoản bảo đảm thay thế | 替代担保条款 | tìdài dānbǎo tiáokuǎn | thế đại đam bảo điều khoản |
92 | Điều khoản người nhận tiền | 受款人条款 | shòu kuǎn rén tiáokuǎn | thụ khoản nhân điều khoản |
93 | Điều khoản giá cả thị trường | 市场价格条款 | shìchǎng jiàgé tiáokuǎn | thị tràng giới cách điều khoản |
94 | Điều khoản chia sẻ trách nhiệm | 分担条款 | fēndān tiáokuǎn | phân đam điều khoản |
95 | Điều khoản bổ sung | 附加条款 | fùjiā tiáokuǎn | phụ gia điều khoản |
96 | Điều khoản ủy thác quản lý | 托管条款 | tuōguǎn tiáokuǎn | thác quản điều khoản |
97 | Hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo | 申报式保险契约 | shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuē | thân báo thức bảo hiểm khế ước |
98 | Thời gian có hiệu lực | 有效日期 | yǒuxiào rìqí | hữu hiệu nhật kì |
99 | Thời gian bắt đầu có hiệu lực | 生效日期 | shēngxiào rìqí | sanh hiệu nhật kì |
100 | Đến thời hạn | 到期日 | dào qí rì | đáo kì nhật |
101 | Giấy thông báo hết hạn | 满期通知书 | mǎn qí tōngzhī shū | mãn kì thông tri thư |
102 | IVChi phí, phí | 费用 | fèiyòng | phí dụng |
103 | Phí bảo hiểm | 保险费 | bǎoxiǎn fèi | bảo hiểm phí |
104 | Tiền bảo hiểm | 保险金 | bǎoxiǎn jīn | bảo hiểm kim |
105 | Khoản vay bảo hiểm | 保险费借款 | bǎoxiǎn fèi jièkuǎn | bảo hiểm phí tá khoản |
106 | Phí bảo hiểm ngoại hạch (ngoài quy định) | 额外保险费 | éwài bǎoxiǎn fèi | ngạch ngoại bảo hiểm phí |
107 | Phí bảo hiểm bổ sung | 附加保险费 | fùjiā bǎoxiǎn fèi | phụ gia bảo hiểm phí |
108 | Phí bảo hiểm ròng | 纯保费 | chún bǎofèi | thuần bảo phí |
109 | Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi | 毛保费 | máo bǎofèi | mao bảo phí |
110 | Phí bảo hiểm cao nhất | 最高保费 | zuìgāo bǎofèi | tối cao bảo phí |
111 | Phí bảo hiểm thấp nhất | 最低保费 | zuìdī bǎofèi | tối đê bảo phí |
112 | Thanh toán xong phí bảo hiểm | 保费清缴 | bǎofèi qīng jiǎo | bảo phí thanh chước |
113 | Miễn nộp phí bảo hiểm | 免交保费 | miǎn jiāo bǎofèi | miễn giao bảo phí |
114 | Lệ phí đột xuất | 或有费 | huò yǒu fèi | hoặc hữu phí |
115 | Phí thủ tục | 手续费 | shǒuxù fèi | thủ tục phí |
116 | Chi phí về nghiệp vụ | 业务费用 | yèwù fèiyòng | nghiệp vụ phí dụng |
117 | Chi phí ngoại ngạch | 额外费用 | éwài fèiyòng | ngạch ngoại phí dụng |
118 | Chi phí bổ sung | 附加费用 | fùjiā fèiyòng | phụ gia phí dụng |
119 | Phí bảo hiểm chênh lệch về mức bậc, cấp | 级差保险费 | jíchā bǎoxiǎn fèi | cấp sai bảo hiểm phí |
120 | Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu) | 停航退费 | tíngháng tuì fèi | đình hàng thối phí |
121 | Phí bảo hiểm tự nhiên | 自然保险费 | zìrán bǎoxiǎn fèi | tự nhiên bảo hiểm phí |
122 | Phí bồi thường bảo hiểm | 保险赔偿费 | bǎoxiǎn péicháng fèi | bảo hiểm bồi thường phí |
123 | Phí bảo hiểm bù thêm | 补额保费 | bǔ é bǎofèi | bổ ngạch bảo phí |
124 | Bảng tính tỉ lệ phí | 费率计算表 | fèi lǜ jìsuàn biǎo | phí suất kế toán biểu |
125 | Tỉ lệ phí ngắn hạn | 短期费率 | duǎnqí fèi lǜ | đoản kì phí suất |
126 | Tỉ lệ phí bình quân | 平均费率 | píngjūn fèi lǜ | bình quân phí suất |
127 | Tỉ lệ phí bảo hiểm tổng quát | 总括保险费率 | zǒngguā bǎoxiǎn fèi lǜ | tổng quát bảo hiểm phí suất |
128 | Thanh toán miễn phí | 免费注销 | miǎnfèi zhùxiāo | miễn phí chú tiêu |
129 | Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm | 保险费付款期票 | bǎoxiǎn fèi fùkuǎn qí piào | bảo hiểm phí phó khoản kì phiếu |
130 | Mức tiền chi khi rút lui bảo hiểm | 退保金额 | tuì bǎo jīn’é | thối bảo kim ngạch |
131 | Tiền bồi thường tàn phế | 残废补偿金 | cánfèi bǔcháng jīn | tàn phế bổ thường kim |
132 | Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt | 生存年金 | shēngcún niánjīn | sanh tồn niên kim |
133 | Trả lại tiền hoa hồng | 退还佣金 | tuìhuán yōngjīn | thối hoàn dong kim |
134 | Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp, bậc) | 级差佣金 | jíchā yōngjīn | cấp sai dong kim |
135 | Tiền hồng bảo hiểm | 保险佣金 | bǎoxiǎn yōngjīn | bảo hiểm dong kim |
136 | Giá trị tiền mặt thực tế | 实际现金价值 | shíjì xiànjīn jiàzhí | thật tế hiện kim giới trị |
137 | Chiết khấu tiền | mặt现金折扣 | mặt xiàn jīn zhékòu | mặt hiện kim chiết khấu |
138 | Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm | 年金享受权 | niánjīn xiǎngshòuquán | niên kim hưởng thụ quyền |
139 | Khoản tiền bồi thường | 赔款 | péikuǎn | bồi khoản |
140 | Bồi thường toàn bộ | 全额赔偿 | quán é péicháng | toàn ngạch bồi thường |
141 | Bồi thường một phần | 部分赔偿 | bùfèn péicháng | bộ phân bồi thường |
142 | Bồi thường gấp đôi | 加倍赔偿 | jiābèi péicháng | gia bội bồi thường |
143 | Giảm bồi thường | 减赔 | jiǎn péi | giảm bồi |
144 | Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm | 险损赔偿额 | xiǎn sǔn péicháng é | hiểm tổn bồi thường ngạch |
145 | Khoản bồi thường bù đắp | 补偿赔款 | bǔcháng péikuǎn | bổ thường bồi khoản |
146 | Khoản bồi thường vượt tỉ lệ | 超率赔款 | chāo lǜ péikuǎn | siêu suất bồi khoản |
147 | Đòi bồi thường không đúng | 不实索赔 | bù shí suǒpéi | bất thật tác bồi |
148 | Đòi bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm | 保险索赔 | bǎoxiǎn suǒpéi | bảo hiểm tác bồi |
149 | Mức chấp nhận | 承受额 | chéngshòu é | thừa thụ ngạch |
150 | Mức bảo hiểm bổ sung | 补足保额 | bǔzú bǎo é | bổ túc bảo ngạch |
151 | Mức tiền bảo lưu | 保留款额 | bǎoliú kuǎn’é | bảo lưu khoản ngạch |
152 | Tiền hoa hồng bảo hiểm | 保险回扣 | bǎoxiǎn huíkòu | bảo hiểm hồi khấu |
153 | Tiền lãi | 红利 | hónglì | hồng lợi |
154 | Giá gốc | 净价 | jìng jià | tịnh giới |
155 | Lãi ròng | 净利 | jìnglì | tịnh lợi |
156 | Giảm khoản trợ cấp | 折贴 | zhé tiē | chiết thiếp |
157 | Điều chỉnh mức tiền | 理算…的金额 | lǐ suàn…de jīn’é | lí toán… đích kim ngạch |
158 | Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm | 保险金额理算 | bǎoxiǎn jīn’é lǐ suàn | bảo hiểm kim ngạch lí toán |
159 | Giá thành mời chào | 招揽成本 | zhāolǎn chéngběn | chiêu lãm thành bổn |
160 | Bồi thường ưu đãi | 优惠补偿 | yōuhuì bǔcháng | ưu huệ bổ thường |
161 | VNhân viên bảo hiểm | 保险人员 | bǎoxiǎn rényuán | bảo hiểm nhân viên |
162 | Người tham gia bảo hiểm | 投保人 | tóubǎo rén | đầu bảo nhân |
163 | Người hưởng lợi | 受益人 | shòuyì rén | thụ ích nhân |
164 | Người đòi bồi thường | 索赔人 | suǒpéi rén | tác bồi nhân |
165 | Người nhận bảo hiểm | 承保人 | chéngbǎo rén | thừa bảo nhân |
166 | Người được bảo hiểm | 被保险人 | bèi bǎoxiǎn rén | bị bảo hiểm nhân |
167 | Người đại diện | 代理人 | dàilǐ rén | đại lí nhân |
168 | Trọng tài | 仲裁人 | zhòngcái rén | trọng tài nhân |
169 | Người tái bảo hiểm | 再保险人 | zàibǎoxiǎn rén | tái bảo hiểm nhân |
170 | Người bảo hiểm trực tiếp | 直接保险人 | zhíjiē bǎoxiǎn rén | trực tiếp bảo hiểm nhân |
171 | Người bồi thường | 赔偿者 | péicháng zhě | bồi thường giả |
172 | Người nhận bồi thường | 接受赔偿者 | jiēshòu péicháng zhě | tiếp thụ bồi thường giả |
173 | Người tính bảo hiểm | 保险计算员 | bǎoxiǎn jìsuàn yuán | bảo hiểm kế toán viên |
174 | Quản lý giám sát nghiệp vụ được ủy nhiệm | 代理业务监管 | dàilǐ yèwù jiānguǎn | đại lí nghiệp vụ giam quản |
175 | Chuyên viên thống kê bảo hiểm | 保险精算师 | bǎoxiǎn jīngsuàn shī | bảo hiểm tinh toán sư |
176 | Công ty bảo hiểm | 保险商 | bǎoxiǎn shāng | bảo hiểm thương |
177 | Người mối lái bảo hiểm | 保险经济人 | bǎoxiǎn jīngjì rén | bảo hiểm kinh tể nhân |
178 | Người được ủy thác | 被委付人 | bèi wěi fù rén | bị ủy phó nhân |
179 | Người lĩnh tiền trợ cấp năm | 年金领取人 | niánjīn lǐngqǔ rén | niên kim lĩnh thủ nhân |
180 | Người thứ hai được hưởng lợi | 第二受益人 | dì èr shòuyì rén | đệ nhị thụ ích nhân |
181 | Người đảm bảo của công ty | 公司担保人 | gōngsī dānbǎo rén | công ti đam bảo nhân |
182 | Người ký ở phía sau (tờ khai) | 背签人 | bèi qiān rén | bối thiêm nhân |
183 | Người giám hộ nhận ủy thác | 受托监护人 | shòutuō jiānhùrén | thụ thác giam hộ nhân |
184 | Người đánh giá thiệt hại | 险损估价人 | xiǎn sǔn gūjià rén | hiểm tổn cổ giới nhân |
185 | Người có quyền lợi | 权利人 | quánlì rén | quyền lợi nhân |
186 | Người có nghĩa vụ | 义务人 | yìwù rén | nghĩa vụ nhân |
187 | Tư cách người nhận ủy thác | 受托人身份 | shòutuō rén shēnfèn | thụ thác nhân thân phần |
188 | VINhững từ ngữ thường dùng trong lĩnh vực bảo hiểm | 保险一般用语 | bǎoxiǎn yībān yòngyǔ | bảo hiểm nhất bàn dụng ngữ |
189 | Tạm hoãn bảo hiểm | 再分保 | zài fēn bǎo | tái phân bảo |
190 | Rút ra khỏi bảo hiểm | 退保 | tuì bǎo | thối bảo |
191 | Giá cả hoàn hảo | 完好价值 | wánhǎo jiàzhí | hoàn hảo giới trị |
192 | Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm | 保单审查处 | bǎodān shěnchá chǔ | bảo đan thẩm tra xử |
193 | Ngành bảo hiểm trên biển | 海上保险业 | hǎishàng bǎoxiǎn yè | hải thượng bảo hiểm nghiệp |
194 | Bảo hiểm cho… | 给…保险 | gěi…bǎoxiǎn | cấp… bảo hiểm |
195 | Phòng nghiệp vụ bảo hiểm | 保险业务处 | bǎoxiǎn yèwù chù | bảo hiểm nghiệp vụ xử |
196 | Đơn xin bảo hiểm | 投保书 | tóubǎo shū | đầu bảo thư |
197 | Giá trị tham gia bảo hiểm | 投保价值 | tóubǎo jiàzhí | đầu bảo giới trị |
198 | Mua bảo hiểm | 出钱保险 | chū qián bǎoxiǎn | xuất tiền bảo hiểm |
199 | Bán bảo hiểm | 兜售保险 | dōushòu bǎoxiǎn | đâu thụ bảo hiểm |
200 | Ủy thác (từ bỏ, giao cho người khác) | 委付 | wěi fù | ủy phó |
201 | Quyết toán sổ sách vãng lai | 往来清帐 | wǎnglái qīng zhàng | vãng lai thanh trướng |
202 | Tích lũy, gộp | lại累积 | lại lěijī | lại luy tích |
203 | Tòa án xét xử sự cố tàu biển | 海事法庭 | hǎishì fǎtíng | hải sự pháp đình |
204 | Luật về sự cố tàu hàng hải | 海事法 | hǎishì fǎ | hải sự pháp |
205 | Hạn chế về tuổi | 年龄限制 | niánlíng xiànzhì | niên linh hạn chế |
206 | Báo cáo kinh doanh hằng năm | 年营业报告 | nián yíngyè bàogào | niên doanh nghiệp báo cáo |
207 | Tài sản | 资产 | zīchǎn | tư sản |
208 | Chuyển nhượng | 转让 | zhuǎnràng | chuyển nhượng |
209 | Trách nhiệm thừa kế | 承继责任 | chéngjì zérèn | thừa kế trách nhậm |
210 | Thừa kế trái khoán | 承继债券 | chéngjì zhàiquàn | thừa kế trái khoán |
211 | Kiểm tra sổ sách | 查帐 | chá zhàng | tra trướng |
212 | Tự động nhận bảo hiểm | 自动承保 | zìdòng chéngbǎo | tự động thừa bảo |
213 | Tổn thất do chuyên chở đường biển | 海损 | hǎisǔn | hải tổn |
214 | Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển | 海损理算 | hǎisǔn lǐ suàn | hải tổn lí toán |
215 | Ký thác tiền của, vật tư | 财物寄托 | cáiwù jìtuō | tài vật kí thác |
216 | Hiệp định mua bán | 买卖协定 | mǎimài xiédìng | mãi mại hiệp định |
217 | Biên lai nhận bảo hiểm | 承保收据 | chéngbǎo shōujù | thừa bảo thu cư |
218 | Đã thanh toán | 注销 | zhùxiāo | chú tiêu |
219 | Giấy chứng nhận bảo hiểm | 保险证明书 | bǎoxiǎn zhèngmíng shū | bảo hiểm chứng minh thư |
220 | Con niêm bảo hiểm | 保险印花 | bǎoxiǎn yìnhuā | bảo hiểm ấn hoa |
221 | Giấy ủy quyền | 授权书 | shòu quán shū | thụ quyền thư |
222 | Cam kết | 承诺 | chéngnuò | thừa nặc |
223 | Lừa gạt suy định | 推定欺诈 | tuīdìng qīzhà | thôi định khi trá |
224 | Giấy bảo đảm | 担保书 | dānbǎo shū | đam bảo thư |
225 | Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi) | 副署 | fù shǔ | phó thự |
226 | Chứng cứ được tích lũy | 累积证据 | lěijī zhèngjù | luy tích chứng cư |
227 | Trách nhiệm được gộp lại | 累积责任 | lěijī zérèn | luy tích trách nhậm |
228 | Thuật lại | 陈述 | chénshù | trần thuật |
229 | Khấu hao đối với… | 对…折旧 | duì… Zhéjiù | đối… chiết cựu |
230 | Tỉ lệ khấu hao | 折旧率 | zhéjiù lǜ | chiết cựu suất |
231 | Trong thời gian phát hiện | 发现期间 | fāxiàn qíjiān | phát hiện kì gian |
232 | Phân biệt đối xử | 差别对待 | chābié duìdài | sai biệt đối đãi |
233 | Tính có thể phân chia | 可分性 | kě fēn xìng | khả phân tính |
234 | Sự ưu đãi mang tính lựa chọn | 选择性优惠 | xuǎnzé xìng yōuhuì | tuyển trạch tính ưu huệ |
235 | Chữ ký trên ngân phiếu định mức | 票据签字 | piàojù qiānzì | phiếu cư thiêm tự |
236 | Thời gian trừ ra | 除外期间 | chúwài qíjiān | trừ ngoại kì gian |
237 | Giá trị kỳ vọng | 期望值 | qīwàngzhí | kì vọng trị |
238 | Đánh giá tổn thất | 估计损失 | gūjì sǔnshī | cổ kế tổn thất |
239 | Mức dự tính về tuổi thọ | 寿命预期数额 | shòumìng yùqí shù’é | thọ mệnh dự kì sổ ngạch |
240 | Tỉ lệ tử vong dự tính | 预期死亡率 | yùqí sǐwáng lǜ | dự kì tử vong suất |
241 | Mở rộng bảo hiểm | 扩大承保 | kuòdà chéngbǎo | khoách đại thừa bảo |
242 | Quan hệ ủy thác | 信托关系 | xìntuō guānxì | tín thác quan hệ |
243 | Tài sản nhận ủy thác | 受托财产 | shòutuō cáichǎn | thụ thác tài sản |
244 | Thời gian ưu đãi | 优惠期间 | yōuhuì qíjiān | ưu huệ kì gian |
245 | Bồi thường bằng hàng | 物物补偿 | wù wù bǔcháng | vật vật bổ thường |
246 | Báo sai | 误报 | wù bào | ngộ báo |
247 | Lợi ích bảo hiểm | 保险利益 | bǎoxiǎn lìyì | bảo hiểm lợi ích |
248 | Hạn mức trách nhiệm | 责任限额 | zérèn xiàn’é | trách nhậm hạn ngạch |
249 | Quyền giam giữ | 扣押权 | kòuyā quán | khấu áp quyền |
250 | Dịch vụ dự phòng tổn thất | 预防损失服务 | yùfáng sǔnshī fúwù | dự phòng tổn thất phục vụ |
251 | Tỉ lệ tổn thất | 损失率 | sǔnshī lǜ | tổn thất suất |
252 | Công ty bảo hiểm lẫn nhau | 相互保险公司 | xiānghù bǎoxiǎn gōngsī | tương hỗ bảo hiểm công ti |
253 | Cho phép thay đổi sử dụng | 变更使用认可 | biàngēng shǐyòng rènkě | biến canh sử dụng nhận khả |
254 | Lựa chọn phương thức chi trả | 给付方式选择 | gěifù fāngshì xuǎnzé | cấp phó phương thức tuyển trạch |
255 | Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau | 互惠业务 | hùhuì yèwù | hỗ huệ nghiệp vụ |
256 | Quyền gán nợ | 代位权 | dàiwèi quán | đại vị quyền |
257 | Đảm bảo địa vị | 担保地位 | dānbǎo dìwèi | đam bảo địa vị |
258 | Thời hạn đòi bồi thường | 索赔期限 | suǒpéi qíxiàn | tác bồi kì hạn |
259 | Thu nhập phi lao động | 非劳动收入 | fēi láodòng shōurù | phi lao động thu nhập |
260 | Không có hiệu lực | 无效 | wúxiào | vô hiệu |
261 | Bỏ quyền | 弃权 | qìquán | khí quyền |
262 | Chứng tỏ bảo đảm | 担保契据 | dānbǎo qìjù | đam bảo khế cư |
263 | Tổn thất toàn bộ | 全损 | quán sǔn | toàn tổn |
264 | Mức độ tổn thất | 损失程度 | sǔnshī chéngdù | tổn thất trình độ |
265 | Đánh giá về tổn thất | 损失估计 | sǔnshī gūjì | tổn thất cổ kế |
266 | Tổn thất trực tiếp | 直接损失 | zhíjiē sǔnshī | trực tiếp tổn thất |
267 | Đánh giá | 估价 | gūjià | cổ giới |
268 | Điều tra | 调查 | diàochá | điều tra |
269 | Thông đồng lừa gạt | 串通欺骗 | chuàntōng qīpiàn | xuyến thông khi phiến |
270 | Che giấu | 隐瞒 | yǐnmán | ẩn man |
271 | Thao túng | 操纵 | cāozòng | thao túng |
272 | Tạm dừng | 暂停 | zàntíng | tạm đình |
273 | Nghề nguy hiểm | 危险职业 | wéixiǎn zhíyè | nguy hiểm chức nghiệp |
274 | Tàn phế suốt đời | 永久残废 | yǒngjiǔ cánfèi | vĩnh cửu tàn phế |
275 | Trợ cấp thất nghiệp | 无受雇能力补助 | wú shòu gù nénglì bǔzhù | vô thụ cố năng lực bổ trợ |
276 | VIIKhu vực gặp nạn | 灾区 | zāiqū | tai khu |
277 | Thiên tai | 天灾 | tiānzāi | thiên tai |
278 | Hỏa hoạn | 火灾 | huǒzāi | hỏa tai |
279 | Phóng hỏa | 纵火 | zònghuǒ | túng hỏa |
280 | Kẻ gây ra hỏa hoạn | 纵火犯 | zònghuǒ fàn | túng hỏa phạm |
281 | Tội gây ra hỏa hoạn | 纵火罪 | zònghuǒ zuì | túng hỏa tội |
282 | Làm cho ngôi nhà bốc cháy | 使房子着火 | shǐ fángzi zháohuǒ | sử phòng tử trứ hỏa |
283 | Hóa chất dễ cháy | 易燃化学品 | yì rán huàxué pǐn | dịch nhiên hóa học phẩm |
284 | Vật liệu dễ cháy | 易燃材料 | yì rán cáiliào | dịch nhiên tài liệu |
285 | Khí gas | 煤气 | méiqì | môi khí |
286 | Khí đốt | 天然气 | tiānránqì | thiên nhiên khí |
287 | Xăng | 汽油 | qìyóu | khí du |
288 | Dầu diesel | 柴油 | cháiyóu | sài du |
289 | Dầu hỏa | 煤油 | méiyóu | môi du |
290 | Chất benzine | 松油 | sōng yóu | tùng du |
291 | Nhựa thông | 木炭 | mùtàn | mộc thán |
292 | Than củi | 烈火 | lièhuǒ | liệt hỏa |
293 | Ngọn lửa mạnh | 烈火 | lièhuǒ | liệt hỏa |
294 | Khói | 烟 | yān | yên |
295 | Khói khí gây khó chịu | 难闻烟气 | nán wén yān qì | nan văn yên khí |
296 | Tro | 灰 | huī | hôi |
297 | Than tro | 灰烬 | huījìn | hôi tẫn |
298 | Tro tàn | 余烬 | yújìn | dư tẫn |
299 | Than cháy chưa hết | 未燃尽的煤 | wèi rán jìn de méi | vị nhiên tẫn đích môi |
300 | Tia lửa | 火花 | huǒhuā | hỏa hoa |
301 | Tiếng chuông báo cháy | 火警 | huǒjǐng | hỏa cảnh |
302 | Dập lửa | 扑灭 | pūmiè | phốc diệt |
303 | Xối nước dập tắt | 泼水熄灭 | pōshuǐ xímiè | bát thủy tức diệt |
304 | Cấp cứu | 抢救 | qiǎngjiù | thưởng cứu |
305 | Những dấu vết còn lại sau vụ cháy | 火烧余迹 | huǒshāo yú jī | hỏa thiêu dư tích |
306 | Tỉ lệ bị thiêu cháy | 焚烧率 | fénshāo lǜ | phần thiêu suất |
307 | Người sống sót | 幸存者 | xìngcún zhě | hạnh tồn giả |
308 | Thẻ bảo hiểm hỏa hoạn | 火灾保险牌 | huǒzāi bǎoxiǎn pái | hỏa tai bảo hiểm bài |
309 | Khám nghiệm thi thể | 验尸 | yànshī | nghiệm thi |
310 | Tiến hành phẫu thuật xác chết | 对…的尸体进行解剖 | duì…de shītǐ jìnxíng jiěpōu | đối… đích thi thể tiến hành giải phẫu |
Quảng cáo 01299635777 ARTICLE INLINE
Quảng cáo 01299635777 BOTTOM AD