Quảng cáo trong bài viết ADS 01299635777
TT | Vietnamese | Chinese | PinYin | Han-Viet |
---|---|---|---|---|
1 | CÔNG TY BẤT ĐỘNG SẢN | 房地产公司 | Fángdìchǎn gōngsī | Phòng địa sản công ty |
2 | I Mua bán bất động sản | 房地产买卖 | fángdìchǎn mǎimài | Phòng địa sản mãi mại |
3 | Bán ra | 出售 | chūshòu | Xuất thụ |
4 | Hợp đồng (khế ước) | 契约 | qìyuē | Khế ước |
5 | Gia hạn khế ước | 续约 | xù yuē | Tục ước |
6 | Vi phạm hợp đồng | 违约 | wéiyuē | Vi ước |
7 | Bàn về hợp đồng | 洽谈契约 | qiàtán qìyuē | Hợp đàm khế ước |
8 | Bên a trong hợp đồng | 契约甲方 | qìyuē jiǎ fāng | Khế ước giáp phương |
9 | Bên b trong hợp đồng | 契约乙方 | qìyuē yǐfāng | Khế ước ất phương |
10 | Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực | 契约生效 | qìyuē shēngxiào | Khế ước sinh hiệu |
11 | Hợp đồng | 合同 | hétóng | Hợp đồng |
12 | Viết làm hai bản (một kiểu) | 式两份 | shì liǎng fèn | Thức lưỡng phần |
13 | Hợp đồng viết làm hai bản | 式两份的合同 | shì liǎng fèn de hétóng | Thức lưỡng phần để hợp đồng |
14 | Viết làm ba bản | 一式三分 | yīshì sān fēn | Nhất thức tam phân |
15 | Hợp đồng viết làm ba bản | 一式三分的合同 | yī shì sān fēn de hétóng | Nhất thức tam phân để hợp đồng |
16 | Bản sao | 副本 | fùběn | Phó bản |
17 | Quyền sở hữu | 所有权 | suǒyǒuquán | Sở hữu quyền |
18 | Hiện trạng quyền sở hữu | 所有权状 | suǒyǒuquán zhuàng | Sở hữu quyền trạng |
19 | Tài sản nhà nước | 国有财产 | guóyǒu cáichǎn | Quốc hữu tài sản |
20 | Tài sản tư nhân | 私有财产 | sīyǒu cáichǎn | Tư hữu tài sản |
21 | Nhân chứng | 证人 | zhèngrén | Chứng nhân |
22 | Người mối lái (môi giới) | 经纪人 | jīngjì rén | Kinh kỷ nhân |
23 | Người được nhượng | 受让人 | shòu ràng rén | Thâu nhượng nhân |
24 | Người nhận đồ cầm cố | 受押人 | shòu yā rén | Thâu áp nhân |
25 | Người trông giữ nhà | 照管房屋人 | zhàoguǎn fángwū rén | Chiếu quản phòng ốc nhân |
26 | Giá bán | 售价 | shòu jià | Thụ giá |
27 | Tiền đặt cọc | 定金 | dìngjīn | Định kim |
28 | Diện tích thực của căn phòng | 房间净面积 | fángjiān jìng miànjī | Phòng gian tịnh diện tích |
29 | Diện tích ở | 居住面积 | jūzhù miànjī | Cư trú diện tích |
30 | Mỗi m giá…đồng | 每平方米…元 | měi píngfāng mǐ…yuán | Mỗi bình phương mễ … nguyên |
31 | Giá qui định | 国营牌价 | guóyíng páijià | Quốc dinh bài giá |
32 | Không thu thêm phí | 不另收费 | bù lìng shōufèi | Bất lánh thu phí |
33 | Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa | 恕不出售 | shù bù chūshòu | Thứ bất xuất thụ |
34 | Lập tức có thể dọn vào | 立可迁入 | lì kě qiān rù | Lập khả thiên nhập |
35 | Chuyển nhượng | 转让 | zhuǎnràng | Chuyển nhượng |
36 | Sang tên | 过户 | guòhù | Quá hộ |
37 | Chi (phí) sang tên | 过户费 | guòhù fèi | Quá hộ phí |
38 | Đăng ký sang tên | 过户登记 | guòhù dēngjì | Quá hộ đăng ký |
39 | Không có quyền chuyển nhượng | 无转让权 | wú zhuǎnràng quán | Vô chuyển nhượng quyền |
40 | Trả tiền mang tính chuyển nhượng | 转让性付款 | zhuǎnràng xìng fùkuǎn | Chuyển nhượng tính phó khoản |
41 | Giấy chủ quyền nhà | 房契 | fángqì | Phòng khế |
42 | Bất động sản | 房产 | fángchǎn | Phòng sản |
43 | Chủ nhà | 房主 | fáng zhǔ | Phòng chủ |
44 | Nền nhà | 房基 | fáng jī | Phòng cơ |
45 | Thiếu nhà ở | 房荒 | fáng huāng | Phòng hoang |
46 | Thuế bất động sản | 房产税 | fángchǎn shuì | Phòng sản thuế |
47 | Thế chấp | 抵押 | dǐyā | Để áp |
48 | Cầm cố | 质押 | zhìyā | Chất áp |
49 | Cầm, thế chấp | 典押 | diǎn yā | Điển áp |
50 | Đơn xin thế chấp | 质押书 | zhìyā shū | Chất áp thư |
51 | Đã thế chấp ngôi nhà | 已典押房屋 | yǐ diǎn yā fángwū | Dĩ điển áp phòng ốc |
52 | Bán nhà | 变卖房屋 | biànmài fángwū | Biến mại phòng ốc |
53 | Bồi hoàn trước | 先期偿还 | xiānqí chánghuán | Tiên kỳ thường hoàn |
54 | Bất động sản | 地产 | dìchǎn | Địa sản |
55 | Thuế nhà đất | 地产税 | dìchǎn shuì | Địa sản thuế |
56 | Sổ ghi chép đất đai | 土地清册的 | tǔdì qīngcè de | Thổ địa thanh sách để |
57 | Trưng mua đất đai | 土地征购 | tǔdì zhēnggòu | Thổ địa chinh cấu |
58 | Giá đất ở thành phố | 都市地价 | dūshì dìjià | Đô thị địa giá |
59 | Tranh chấp nhà cửa | 房屋纠纷 | fángwū jiūfēn | Phòng ốc củ phân |
60 | Hòa giải tranh chấp | 调解纠纷 | tiáojiě jiūfēn | Điệu giải củ phân |
61 | Một hộ | 一户 | yī hù | Nhất hộ |
62 | Đơn nguyên (nhà) | 单元 | dānyuán | Đan nguyên |
63 | Một phòng một sảnh | 一室一厅 | yī shì yī tīng | Nhất thất nhất sảnh |
64 | Bốn phòng hai sảnh | 四室二厅 | sì shì èr tīng | Tứ thất nhị sảnh |
65 | Một căn hộ | 一套房间 | yī tàofángjiān | Nhất sáo phòng gian |
66 | Căn hộ tiêu chuẩn | 标准套房 | biāozhǔn tàofáng | Tiêu chuẩn sáo phòng |
67 | Tầng hầm | 地下室 | dìxiàshì | Địa hạ thất |
68 | Nhà cầu | 联立房屋 | lián lì fángwū | Liên lập phòng ốc |
69 | Địa điểm | 地点 | dìdiǎn | Địa điểm |
70 | Một khoảng đất | 地段 | dìduàn | Địa đoạn |
71 | Ngoại ô | 郊区 | jiāoqū | Giao khu |
72 | Huyện ngoại thành | 郊县 | jiāo xiàn | Giao huyện |
73 | Khu vực nội thành | 市区 | shì qū | Thị khu |
74 | Khu vực trong thành | 城区 | chéngqū | Thành khu |
75 | Trung tâm thành phố | 市中心 | shì zhōngxīn | Thị trung tâm |
76 | Thành phố trung tâm | 中心城市 | zhōngxīn chéngshì | Trung tâm thành thị |
77 | Khu dân cư, cư xá | 住宅区 | zhùzhái qū | Trú trạch khu |
78 | Khu biệt thự | 别墅区 | biéshù qū | Biệt thự khu |
79 | Khu công viên | 花园区 | huāyuán qū | Hoa viên khu |
80 | Khu thương mại | 商业区 | shāngyè qū | Thương nghiệp khu |
81 | Khu nhà gỗ | 木屋区 | mùwū qū | Mộc ốc khu |
82 | Khu dân nghèo | 贫民区 | pínmín qū | Bần dân khu |
83 | Khu đèn đỏ (ăn chơi) | 红灯区 | hóngdēngqū | Hồng đăng khu |
84 | Khu dân cư mới | 新居住区 | xīn jūzhù qū | Tân cư trú khu |
85 | Vùng đất hoàng kim (vàng) | 黄金地段 | huángjīn dìduàn | Hoàng kim địa đoạn |
86 | Khu nhà ở cho công nhân | 工人住宅区 | gōngrén zhùzhái qū | Công nhân trú trạch khu |
87 | Khu nhà tập thể | 公共住宅区 | gōnggòng zhùzhái qū | Công cộng trú trạch khu |
88 | Nằm ở… | 坐落 | zuòluò | Toạ lạc |
89 | Ở vào… | 位于 | wèiyú | Vị vu |
90 | Hướng | 朝向 | cháoxiàng | Triêu hướng |
91 | Hướng đông | 朝东 | cháo dōng | Triêu đông |
92 | Hướng tây nam | 朝西南 | cháo xīnán | Triêu tây nam |
93 | Hướng mặt trời | 朝阳 | zhāoyáng | Triêu dương |
94 | Hướng nam | 朝南 | cháo nán | Triêu nam |
95 | Hướng bắc | 朝北 | cháo běi | Triêu bắc |
96 | Nhà hướng tây | 西晒房子 | xī shài fángzi | Tây sái phòng tử |
97 | Phù hợp để ở | 适居性 | shì jū xìng | Thích cư tính |
98 | Điều kiện cư trú | 居住条件 | jūzhù tiáojiàn | Cư trú điều kiện |
99 | Khu dân cư | 居民点 | jūmín diǎn | Cư dân điểm |
100 | Ủy ban nhân dân | 委员会 | wěiyuánhuì | Uỷ viên hội |
101 | Môi trường đô thị | 城市环境 | chéngshì huánjìng | Thành thị hoàn cảnh |
102 | Phát triển đô thị | 城市发展 | chéngshì fāzhǎn | Thành thị phát triển |
103 | Quy hoạch đô thị | 城市规划 | chéngshì guīhuà | Thành thị quy hoạch |
104 | Người thành phố | 城里人 | chéng lǐ rén | Thành lý nhân |
105 | Đô thị hóa | 城市化 | chéngshì huà | Thành thị hoá |
106 | Môi trường | 环境 | huánjìng | Hoàn cảnh |
107 | Môi trường xã hội | 社会环境 | shèhuì huánjìng | Xã hội hoàn cảnh |
108 | Nhân vật nổi tiếng xã hội | 社会名流 | shèhuì míngliú | Xã hội danh lưu |
109 | Sinh hoạt giao tiếp | 社交生活 | shèjiāo shēnghuó | Xã giao sinh hoạt |
110 | Trật tự xã hội | 社会秩序 | shèhuì zhìxù | Xã hội trật tự |
111 | Trị an xã hội | 社会治安 | shèhuì zhì’ān | Xã hội trị an |
112 | Đoàn thể xã hội | 社团 | shètuán | Xã đoàn |
113 | Phường, hội | 社区 | shèqū | Xã khu |
114 | Bộ mặt đô thị | 市容 | shìróng | Thị dung |
115 | Xây dựng chính quyền thành phố | 市政建设 | shìzhèng jiànshè | Thị chính kiến thiết |
116 | Mạng lưới điện thoại nội thành | 市内电话网 | shì nèi diànhuà wǎng | Thị nội điện thoại võng |
117 | Thiết bị tốt nhất | 一流设备 | yīliú shèbèi | Nhất lưu thiết bị |
118 | Đi cửa riêng biệt | 独立门户 | dúlì ménhù | Độc lập môn hộ |
119 | Thông gió riêng biệt | 独立通风 | dúlì tōngfēng | Độc lập thông phong |
120 | Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng | 独立供电照明 | dúlì gōngdiàn zhàomíng | Độc lập cung điện chiếu minh |
121 | Rộng rãi | 宽敞 | kuānchang | Khoan sưởng |
122 | Giao thông công cộng | 公共交通 | gōnggòng jiāotōng | Công cộng giao thông |
123 | Giao thông trong khu phố sầm uất | 闹市交通 | nàoshì jiāotōng | Náo thị giao thông |
124 | Tàu điện ngầm | 地铁 | dìtiě | Địa thiết |
125 | Tuyến đường chính | 交通要道 | jiāotōng yào dào | Giao thông yếu đạo |
126 | Tuyến giao thông chính | 交通干线 | jiāotōng gànxiàn | Giao thông can tuyến |
127 | Giao thông tiện lợi | 交通便利 | jiāotōng biànlì | Giao thông tiện lợi |
128 | Điện thoại công cộng | 公共电话 | gōnggòng diànhuà | Công cộng điện thoại |
129 | Trung tâm thể dục thẩm mỹ | 健美中心 | jiànměi zhōngxīn | Kiện mỹ trung tâm |
130 | Phòng karaoke | 卡拉ok厅 | kǎlā ok tīng | Tạp lạp ok sảnh |
131 | Trung tâm thương mại | 购物中心 | gòuwù zhòng xīn | Cấu vật trung tâm |
132 | Siêu thị | 超市 | chāoshì | Siêu thị |
133 | Trạm cấp cứu | 急救站 | jíjiù zhàn | Cấp cứu trạm |
134 | Bồn hoa | 花坛 | huātán | Hoa đàn |
135 | Yên tĩnh, thanh nhã | 幽雅 | yōuyā | U nhã |
136 | Yên tĩnh | 幽静 | yōujìng | U tĩnh |
137 | Thắng cảnh | 胜地 | shèngdì | Thắng địa |
138 | Nơi nghỉ mát | 度假胜地 | dùjià shèngdì | Độ giả thắng địa |
139 | Nơi nghỉ đông nổi tiếng | 避寒胜地 | bìhán shèngdì | Tỵ hàn thắng địa |
140 | Khu đồi núi nổi tiếng | 山区胜地 | shānqū shèngdì | Sơn khu thắng địa |
141 | Nơi có bờ biển đẹp | 海滨胜地 | hǎibīn shèngdì | Hải tân thắng địa |
142 | Bãi tắm biển | 海滨浴场 | hǎibīn yùchǎng | Hải tân dục trường |
143 | Khu điều dưỡng bên bãi biển | 海滨疗养院 | hǎibīn liáoyǎngyuàn | Hải tân liệu dưỡng viện |
144 | Gió biển | 海风 | hǎifēng | Hải phong |
145 | Hoa viên trên mái nhà | 屋顶花园 | wūdǐng huāyuán | Ốc đỉnh hoa viên |
146 | IIT huê nhà | 借房 | jiè fáng | Tá phòng |
147 | Thuê | 租借 | zūjiè | Tô tá |
148 | Hợp đồng thuê | 租约 | zūyuē | Tô ước |
149 | Người thuê | 租户 | zūhù | Tô hộ |
150 | Thời hạn thuê | 租借期 | zūjiè qí | Tô tá kỳ |
151 | Tăng giá thuê | 涨租 | zhǎng zū | Trướng tô |
152 | Giảm giá thuê | 减租 | jiǎn zū | Giảm tô |
153 | Miễn phí | 免租 | miǎn zū | Miễn tô |
154 | Chuyển nhà cho người khác thuê | 转租 | zhuǎn zū | Chuyển tô |
155 | Nợ tiền thuê | 欠租 | qiàn zū | Khiếm tô |
156 | Tiền cược (tiền thế chấp) | 押租 | yā zū | Áp tô |
157 | Tiền thuê nhà | 房租 | fángzū | Phòng tô |
158 | Tiền thuê nhà còn chịu lại | 房租过租 | fáng zūguò zū | Phòng tô quá tô |
159 | Hiệp định thuê mướn | 租借协议 | zūjiè xiéyì | Tô tá hiệp nghị |
160 | Tiền thuê | 租金 | zūjīn | Tô kim |
161 | Sổ tiền thuê | 租金簿 | zūjīn bù | Tô kim bạ |
162 | Trả tiền thuê | 付租金 | fù zūjīn | Phó tô kim |
163 | Chứng từ tiền thuê | 租金收据 | zūjīn shōujù | Tô kim thu cứ |
164 | Tiền thuê gồm cả tiền nước | 租金包水电 | zūjīn bāo shuǐdiàn | Tô kim bao thuỷ điện |
165 | Tiền đặt cọc | 押金 | yājīn | Áp kim |
166 | Tiền thuê nhà trả trước | 预付房租 | yùfù fáng zū | Dự phó phòng tô |
167 | Dùng để cho thuê | 供租用 | gōng zūyòng | Cung tô dụng |
168 | Cho thuê lại | 转租出 | zhuǎn zū chū | Chuyển tô xuất |
169 | Phòng trống (không có người) | 空房 | kōngfáng | Không phòng |
170 | Nhà này cho thuê | 此屋招租 | cǐ wū zhāozū | Thử ốc chiêu tô |
171 | Phòng | 房间 | fángjiān | Phòng gian |
172 | Phòng một người | 单人房间 | dān rén fángjiān | Đan nhân phòng gian |
173 | Phòng hai người | 双人房间 | shuāngrén fáng jiān | Song nhân phòng gian |
174 | Nơi ở | 住宅 | zhùzhái | Trú trạch |
175 | Nhà có ma (không may mắn) | 凶宅 | xiōngzhái | Hung trạch |
176 | Chung cư | 公寓 | gōngyù | Công ngụ |
177 | Nhà nghỉ chung cư | 公寓旅馆 | gōngyù lǚguǎn | Công ngụ lữ quán |
178 | Không có người ở | 无人住 | wú rén zhù | Vô nhân trú |
179 | Ăn, nghỉ | 膳宿 | shàn sù | Thiện túc |
180 | Nhà để ăn và ở | 供膳宿舍 | gōng shàn sùshè | Cung thiện túc xá |
181 | Có (đủ) dụng cụ gia đình | 备家具 | bèi jiājù | Bị gia cụ |
182 | Không có dụng cụ gia đình | 不备家具 | bù bèi jiājù | Bất bị gia cụ |
183 | Thời hạn cư trú | 居住期限 | jūzhù qíxiàn | Cư trú kỳ hạn |
184 | Đến hạn | 到期 | dào qí | Đáo kỳ |
185 | Gia hạn | 宽限日 | kuānxiàn rì | Khoan hạn nhật |
186 | Đuổi ra khỏi | 逐出 | zhú chū | Trục xuất |
187 | Chủ nhà | 房东 | fángdōng | Phòng đông |
188 | Lái nhà | 二房东 | èr fángdōng | Nhị phòng đông |
189 | Bà chủ nhà | 房东太太 | fángdōng tàitài | Phòng đông thái thái |
190 | Khách thuê nhà | 房客 | fángkè | Phòng khách |
191 | Người thuê | 租佣人 | zū yōng rén | Tô dong nhân |
192 | Cho người khác thuê lại | 转租入人 | zhuǎn zū rù rén | Chuyển tô nhập nhân |
193 | Nơi ở không cố định | 无固定住所 | wú gùdìng zhùsuǒ | Vô cố định trú sở |
194 | Ở nhờ | 寄居 | jìjū | Ký cư |
195 | Trọ | 旅居 | lǚjū | Lữ cư |
196 | Định cư | 定居 | dìngjū | Định cư |
197 | Chuyển nhà | 搬家 | bānjiā | Bàn gia |
Quảng cáo 01299635777 BOTTOM AD