Quảng cáo trong bài viết ADS 01299635777
TT | Vietnamese | Chinese | Pinyin | Hán-Việt |
1 | Bệnh viện | 医院 | Yīyuàn | Y viện |
2 | Nhân viên của ngành | 部门人员 | bùmén rényuán | Bộ môn nhân viên |
3 | Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa | 综合医院 | zònghé yīyuàn | Tống hợp y viện |
4 | Bệnh viện phụ sản | 妇产医院 | fù chǎn yīyuàn | Phụ sản y viện |
5 | Bệnh viện nhi đồng | 儿童医院 | értóng yīyuàn | Nhi đồng y viện |
6 | Bệnh viện răng hàm mặt | 口腔医院 | kǒuqiāng yīyuàn | Khẩu khang y viện |
7 | Bệnh viện nha khoa | 牙科医院 | yákē yīyuàn | Nha khoa y viện |
8 | Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm | 传染病医院 | chuánrǎn bìng yīyuàn | Truyện nhiễm bệnh y viện |
9 | Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình | 整形外科医院 | zhěngxíng wàikē yīyuàn | Chỉnh hình ngoại khoa y viện |
10 | Bệnh viện lao | 结核医院 | jiéhé yīyuàn | Kết hạch y viện |
11 | Bệnh viện đông y | 中医院 | zhōngyīyuàn | Trung y viện |
12 | Bệnh viện tâm thần | 精神病院 | jīngshénbìng yuàn | Tinh thần bệnh viện |
13 | Bệnh viện ung thư | 肿瘤医院 | zhǒngliú yīyuàn | Thũng lựu y viện |
14 | Bệnh viện phong (cùi, hủi) | 麻风院 | máfēng yuàn | Ma phong viện |
15 | Bệnh viện dã chiến | 野战医院 | yězhàn yīyuàn | Dã chiến y viện |
16 | Viện điều dưỡng | 疗养院 | liáoyǎngyuàn | Liệu dưỡng viện |
17 | Phòng chẩn trị | 诊疗所 | Zhěnliáo suǒ | Chẩn liệu sở |
18 | Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ) | 妇女保健站 | fùnǚ bǎojiàn zhàn | Phụ nữ bảo kiện trạm |
19 | Trạm cấp cứu | 急救站 | jíjiù zhàn | Cấp cứu trạm |
20 | Phòng khám | 门诊部 | ménzhěn bù | Môn chẩn bộ |
21 | Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú | 住院部 | zhùyuàn bù | Trú viện bộ |
22 | Phòng phát số | 挂号处 | guàhào chù | Quải hiệu xứ |
23 | Phòng cấp cứu | 急诊室 | jízhěn shì | Cấp chẩn thất |
24 | Phòng chẩn trị | 诊疗室 | zhěnliáo shì | Chẩn liệu thất |
25 | Phòng mổ | 手术室 | shǒushùshì | Thủ thuật thất |
26 | Nội khoa | 内科 | nèikē | Nội khoa |
27 | Ngoại khoa | 外科 | wàikē | Ngoại khoa |
28 | Khoa sản | 妇产科 | fù chǎn kē | Phụ sản khoa |
29 | Khoa nhi | 儿科 | érkē | Nhi khoa |
30 | Khoa da liễu (bệnh ngoài da) | 皮肤科 | pífū kē | Bì phu khoa |
31 | Khoa thần kinh | 神经科 | shénjīng kē | Thần kinh khoa |
32 | Nhãn khoa, khoa mắt | 眼科 | yǎnkē | Nhãn khoa |
33 | Khoa tai mũi họng | 耳鼻喉科 | ěrbí hóu kē | Nhĩ tỵ hầu khoa |
34 | Khoa răng hàm mặt | 口腔科 | kǒuqiāng kē | Khẩu khang khoa |
35 | Khoa tiết niệu | 泌尿科 | mìniào kē | Bí niệu khoa |
36 | Khoa ngoại chỉnh hình | 矫形外科 | jiáoxíng wàikē | Kiểu hình ngoại khoa |
37 | Khoa xương | 骨科 | gǔkē | Cốt khoa |
38 | Khoa tim | 心脏外科 | xīnzàng wàikē | Tâm tạng ngoại khoa |
39 | Khoa não | 脑外科 | nǎo wàikē | Não ngoại khoa |
40 | Khoa châm cứu | 针灸科 | zhēnjiǔ kē | Châm cứu khoa |
41 | Khoa xoa bóp | 推拿科 | tuīná kē | Thôi nã khoa |
42 | Phòng hóa nghiệm (xét nghiệm) | 化验科 | huàyàn kē | Hoá nghiệm khoa |
43 | Khoa phóng xạ | 放射科 | fàngshè kē | Phóng xạ khoa |
44 | Phòng vật lý trị liệu | 理疗室 | lǐliáo shì | Lý liệu thất |
45 | Phòng điều trị bằng điện | 电疗室 | diànliáo shì | Điện liệu thất |
46 | Phòng hóa trị | 化疗室 | huàliáo shì | Hoá liệu thất |
47 | Phòng điện tim | 心电图室 | xīndiàntú shì | Tâm điện đồ thất |
48 | Phòng kiểm tra sóng siêu âm | 超声波检查室 | chāoshēngbō jiǎnchá shì | Siêu thanh ba kiểm tra thất |
49 | Phòng dược, nhà thuốc | 药房 | yàofáng | Dược phòng |
50 | Ngân hàng máu | 血库 | xuèkù | Huyết khố |
51 | Phòng hộ lý | 护理部 | hùlǐ bù | hộ lý bộ |
52 | Phòng bệnh | 病房 | bìngfáng | Bệnh phòng |
53 | Phòng sản phụ | 产科病房 | chǎn kē bìngfáng | Sản khoa bệnh phòng |
54 | Phòng cách ly | 隔离病房 | gélí bìng fáng | Cách ly bệnh phòng |
55 | Phòng theo dõi | 观察室 | guānchá shì | Quan sát thất |
56 | Giường bệnh | 病床 | bìngchuáng | Bệnh sàng |
57 | Nhân viên y tế | 医务人员 | yīwù rényuán | Y vụ nhân viên |
58 | Viện trưởng | 院长 | yuàn zhǎng | Viện trưởng |
59 | Trưởng phòng y vụ | 医务部主任 | yīwù bù zhǔrèn | Y vụ bộ chủ nhậm |
60 | Trưởng phòng khám | 门诊部主任 | ménzhěn bù zhǔrèn | Môn chẩn bộ chủ nhậm |
61 | Y tá | 护士 | hùshì | Hộ sĩ |
62 | Y tá trưởng | 护士长 | hùshì zhǎng | Hộ sĩ trưởng |
63 | Y tá, y sĩ hộ sinh | 助产士 | zhùchǎnshì | Trợ sản sĩ |
64 | Bác sĩ xét nghiệm | 化验师 | huàyàn shī | Hoá nghiệm sư |
65 | Dược sĩ | 药剂师 | yàojì shī | Dược tễ sư |
66 | Bác sĩ gây mê | 麻醉师 | mázuì shī | Ma tuý sư |
67 | Y tá thực tập | 实习护士 | shíxí hù shì | Thực tập hộ sĩ |
68 | Nhân viên vệ sinh | 卫生员 | wèishēngyuán | Vệ sinh viên |
69 | Bác sĩ dinh dưỡng | 营养师 | yíngyǎng shī | Dinh dưỡng sư |
70 | Đông y | 中医 | zhōng yī | Trung y |
71 | Tây y | 西医 | xīyī | Tây y |
72 | Bác sĩ khoa nội | 内科医生 | nèikē yīshēng | Nội khoa y sinh |
73 | Bác sĩ khoa ngoại | 外科医生 | wàikē yīshēng | Ngoại khoa y sinh |
74 | Bác sĩ điều trị chính | 主治医生 | zhǔzhìyīshēng | Chủ trị y sinh |
75 | Bác sĩ điều trị | 住院医生 | zhùyuàn yīshēng | Trú viện y sinh |
76 | Bác sĩ thực tập | 实习医生 | shíxí yī shēng | Thực tập y sinh |
77 | Chuyên gia về tim mạch | 心血管专家 | xīn xiěguǎn zhuānjiā | Tâm huyết quản chuyên gia |
78 | Chuyên gia về bệnh tâm thần | 精神病专家 | jīngshénbìng zhuānjiā | Tinh thần bệnh chuyên gia |
79 | IIMột số bệnh thường gặp | 常见病症 | chángjiàn bìngzhèng | Thường kiến bệnh chứng |
80 | Sốt nhẹ | 低热 | dīrè | Đê nhiệt |
81 | Sốt cao | 高热 | gāorè | Cao nhiệt |
82 | Rét run | 寒战 | hánzhàn | Hàn chiến |
83 | Đau đầu | 头痛 | tóutòng | Đầu thống |
84 | Mất ngủ | 失眠 | shīmián | Thất miên |
85 | Hồi hộp | 心悸 | xīnjì | Tâm quý |
86 | Ngất | 昏迷 | hūnmí | Hôn mê |
87 | Sốc | 休克 | xiūkè | Hưu khắc |
88 | Đau răng | 牙疼 | yá téng | Nha đông |
89 | Đau dạ dày | 胃痛 | wèitòng | Vị thống |
90 | Đau khớp | 关节痛 | guānjié tòng | Quan tiết thống |
91 | Đau lưng | 腰痛 | yāotòng | Yêu thống |
92 | Tức ngực, đau ngực | 胸痛 | xiōngtòng | Hung thống |
93 | Đau bụng cấp tính | 急腹痛 | jí fùtòng | Cấp phúc thống |
94 | Toàn thân đau nhức | 全身疼痛 | quánshēn téngtòng | Toàn thân đông thống |
95 | Chán ăn | 食欲不振 | shíyù bùzhèn | Thực dục bất chấn |
96 | Buồn nôn | 恶心 | ěxīn | Ác tâm |
97 | Nôn mửa | 呕吐 | ǒutù | Ẩu thổ |
98 | Chướng bụng | 腹胀 | fùzhàng | Phúc trướng |
99 | Tiêu chảy mãn tính | 慢性腹泻 | mànxìng fùxiè | Mạn tính phúc tả |
100 | Táo bón mãn tính, khó đại tiện | 慢性便泌 | mànxìng biàn mì | Mạn tính tiện bí |
101 | Gan to | 肝肿大 | gān zhǒng dà | Can thũng đại |
102 | Sốt | 发烧 | fāshāo | Phát thiêu |
103 | Đầu váng mắt hoa | 头昏眼花 | tóu hūn yǎnhuā | Đầu hôn nhãn hoa |
104 | Ù tai | 耳鸣 | ěrmíng | Nhĩ minh |
105 | Thở gấp | 气促 | qì cù | Khí xúc |
106 | Phát lạnh | 发冷 | fā lěng | Phát lãnh |
107 | Viêm họng | 嗓子疼 | sǎngzi téng | Tảng tử đông |
108 | Ho khan | 干咳 | gānké | Can khái |
109 | Bựa lưỡi, rêu lưỡi | 舌苔 | shétāi | Thiệt đài |
110 | Chảy nước mũi | 流鼻涕 | liú bítì | Lưu tỵ thế |
111 | Nôn khan | 干呕 | gān ǒu | Can ẩu |
112 | Rã rời, uể oải, ủ rũ | 没精神 | méi jīngshén | Một tinh thần |
113 | Đổ mồ hôi ban đêm | 盗汗 | dàohàn | Đạo hãn |
114 | Tiêu hóa kém | 消化不良 | xiāohuà bùliáng | Tiêu hoá bất lương |
115 | Trung tiện, đánh rắm | 放屁 | fàngpì | Phóng thí |
116 | Mạch nhanh | 脉速 | mài sù | Mạch tốc |
117 | Mạch yếu | 脉弱 | mài ruò | Mạch nhược |
118 | Loạn nhịp tim | 心杂音 | xīn záyīn | Tâm tạp âm |
119 | Huyết áp cao | 血压高 | xiěyā gāo | Huyết áp cao |
120 | Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều | 胃酸过多 | wèisuānguò duō | Vị toan quá đa |
121 | Chuột rút | 抽筋 | chōujīn | Trừu cân |
122 | Ngất xỉu | 惊厥 | jīngjué | Kinh quyết |
123 | Xuất huyết | 出血 | chūxiě | Xuất huyết |
124 | Xuất huyết nội | 内出血 | nèichūxiě | Nội xuất huyết |
125 | Xuất huyết ngoại | 外出血 | wài chūxiě | Ngoại xuất huyết |
126 | Xuất huyết dưới da | 皮下出血 | Píxià chūxiě | Bì hạ xuất huyết |
127 | Nôn ra máu | 呕血 | ǒuxiě | Ẩu huyết |
128 | Âm đạo xuất huyết | 阴道出血 | yīndào chūxiě | Âm đạo xuất huyết |
129 | Đi ngoài phân đen | 拉黑便 | lā hēi biàn | Lạp hắc tiện |
130 | Vết thương chảy mủ | 伤口流脓 | shāngkǒu liú nóng | Thương khẩu lưu nùng |
131 | Ngứa khắp người | 全身发痒 | quánshēn fā yǎng | Toàn thân phát dương |
132 | Nổi ban đỏ | 出疹子 | chūzhěnzi | Xuất chẩn tử |
133 | Mủ | 脓 | nóng | Nùng |
134 | Hôn mê | 昏厥 | hūnjué | Hôn quyết |
135 | Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a | 黄疸 | huángda | Hoàng đản |
136 | Thủy sũng | 水肿 | shuǐzhǒng | Thuỷ thũng |
137 | Phù thủng | 浮肿 | fúzhǒng | Phù thũng |
138 | Tê dại | 麻木 | mámù | Ma mộc |
139 | Bệnh ghẻ | 疖子 | jiēzi | Tiết tử |
140 | Tuyến hạch sưng to | 淋巴结肿大 | línbājié zhǒng dà | Lâm ba kết thũng đại |
141 | Ảo thị | 幻视 | huàn shì | Ảo thị |
142 | Ảo thính | 幻听 | huàn tīng | Ảo thính |
143 | Ảo giác | 幻觉 | huànjué | Ảo giác |
144 | IIIBệnh tật | 疾病 | jíbìng | Tật bệnh |
145 | Bệnh cấp tính | 急性病 | jíxìngbìng | Cấp tính bệnh |
146 | Bệnh mãn tính | 慢性病 | mànxìngbìng | Mạn tính bệnh |
147 | Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc | 接触传染病 | jiēchù chuánrǎn bìng | Tiếp xúc truyện nhiễm bệnh |
148 | Bệnh nghề nghiệp | 职业病 | zhíyèbìng | Chức nghiệp bệnh |
149 | Bệnh tâm thần | 精神病 | jīngshénbìng | Tinh thần bệnh |
150 | Bệnh bội nhiễm | 并发症 | bìngfā zhèng | Tịnh phát chứng |
151 | Di chứng | 后遗症 | hòuyízhèng | Hậu di chứng |
152 | Bệnh tái phát | 复发性疾病 | fùfā xìng jíbìng | Phức phát tính tật bệnh |
153 | Nhiều bệnh, tạp bệnh | 多发病 | duō fābìng | Đa phát bệnh |
154 | Bệnh thường gặp | 常见病 | chángjiàn bìng | Thường kiến bệnh |
155 | Bệnh bẩm sinh | 先天病 | xiāntiān bìng | Tiên thiên bệnh |
156 | Bệnh lây lan | 流行病 | liúxíng bìng | Lưu hành bệnh |
157 | Bệnh về máu | 血液病 | xiěyè bìng | Huyết dịch bệnh |
158 | Bệnh da, ngoài da | 皮肤病 | pífū bìng | Bì phu bệnh |
159 | Bệnh ký sinh trùng | 寄生虫病 | jìshēng chóng bìng | Ký sinh trùng bệnh |
160 | Bệnh truyền nhiễm qua không khí | 空气传染病 | kōngqì chuánrǎn bìng | Không khí truyện nhiễm bệnh |
161 | Bệnh phụ nữ | 妇女病 | fùnǚbìng | Phụ nữ bệnh |
162 | Đau dạ dày | 胃病 | wèibìng | Vị bệnh |
163 | Bệnh tim | 心脏病 | xīnzàng bìng | Tâm tạng bệnh |
164 | Bệnh gan | 肝病 | gānbìng | Can bệnh |
165 | Bệnh thận | 肾脏病 | shènzàng bìng | Thận tạng bệnh |
166 | Bệnh phổi | 肺病 | fèibìng | Phế bệnh |
167 | Bệnh nặng | 重病 | zhòngbìng | Trùng bệnh |
168 | Ốm vặt | 小病 | xiǎo bìng | Tiểu bệnh |
169 | Cảm cúm | 流行感胃 | liúxíng gǎn wèi | Lưu hành cảm vị |
170 | Bệnh sốt rét | 疟疾 | nüèjí | Ngược tật |
171 | Bệnh kiết lị | 痢疾 | lìjí | Lị tật |
172 | Lị nhiễm khuẩn | 菌痢 | jùn lì | Khuẩn lị |
173 | Bệnh thương hàn | 伤寒 | shānghán | Thương hàn |
174 | Bệnh bạch hầu | 白喉 | báihóu | Bạch hầu |
175 | Bệnh sởi | 麻疹 | mázhěn | Ma chẩn |
176 | Bệnh viêm não b | 乙型脑炎 | yǐ xíng nǎo yán | Ất hình não viêm |
177 | Viêm mũi | 鼻炎 | bíyán | Tỵ viêm |
178 | Viêm khí quản | 气管炎 | qìguǎn yán | Khí quản viêm |
179 | Viêm phế quản (cuống phổi) | 支气管炎 | zhīqìguǎn yán | Chi khí quản viêm |
180 | Viêm phổi | 肺炎 | fèiyán | Phế viêm |
181 | Viêm màng phổi | 胸膜炎 | xiōngmóyán | Hung mạc viêm |
182 | Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên | 食道炎 | shídào yán | Thực đạo viêm |
183 | Viêm dạ dày | 胃炎 | wèiyán | Vị viêm |
184 | Viêm ruột | 肠炎 | chángyán | Trường viêm |
185 | Viêm ruột kết | 结肠炎 | jiécháng yán | Kết trường viêm |
186 | Viêm ruột thừa | 阑尾炎 | lánwěiyán | Lan vĩ viêm |
187 | Viêm phúc mạt | 腹膜炎 | fùmóyán | Phúc mạc viêm |
188 | Viêm tuyến tụy | 胰腺炎 | yíxiàn yán | Di tuyến viêm |
189 | Viêm khớp | 关节炎 | guānjié yán | Quan tiết viêm |
190 | Thấp khớp | 风湿性关节炎 | fēngshī xìng guānjié yán | Phong thấp tính quan tiết viêm |
191 | Viêm đường tiết niệu | 尿道炎 | niàodào yán | Niệu đạo viêm |
192 | Viêm bàng quang | 膀胱炎 | pángguāng yán | Bàng quang viêm |
193 | Viêm hố chậu | 盆腔炎 | pénqiāng yán | Bồn khang viêm |
194 | Viêm âm đạo | 阴道炎 | yīndào yán | Âm đạo viêm |
195 | Viêm tuyến vú | 乳腺炎 | rǔxiàn yán | Nhũ tuyến viêm |
196 | Viêm màng não | 脑膜炎 | nǎomó yán | Não mạc viêm |
197 | Viêm màng tủy, não | 脑脊髓膜炎 | nǎo jǐsuǐ mó yán | Não tích tuỷ mạc viêm |
198 | Quai bị | 腮腺炎 | sāixiàn yán | Tai tuyến viêm |
199 | Viêm tai giữa | 中耳炎 | zhōng’ěryán | Trung nhĩ viêm |
200 | Viêm lỗ tai | 耳窦炎 | ěr dòu yán | Nhĩ đậu viêm |
201 | Viêm khoang miệng | 口腔炎 | kǒuqiāng yán | Khẩu khang viêm |
202 | Viêm amiđan | 扁桃体炎 | biǎntáotǐ yán | Biển đào thể viêm |
203 | Viêm thanh quản | 喉炎 | hóu yán | Hầu viêm |
204 | Viêm hầu | 咽炎 | yānyán | Yết viêm |
205 | Viêm họng | 咽峡炎 | yān xiá yán | Yết hạp viêm |
206 | Viêm kết mạc | 结膜炎 | jiémó yán | Kết mạc viêm |
207 | Viêm túi mật | 胆囊炎 | dǎnnāng yán | Đảm nang viêm |
208 | Bệnh hen suyễn | 哮喘 | xiāochuǎn | Hao suyễn |
209 | Bệnh tràn dịch màng phổi | 肺水肿 | fèi shuǐzhǒng | Phế thuỷ thũng |
210 | Bệnh dãn phế quản | 肺气肿 | fèi qì zhǒng | Phế khí thũng |
211 | Sưng phổi có mủ | 肺脓肿 | fèi nóngzhǒng | Phế nùng thũng |
212 | Tức ngực khó thở | 气胸 | qìxiōng | Khí hung |
213 | Bệnh nhiễm bụi phổi | 矽肺 | xìfèi | Tịch phế |
214 | Viêm dạ dày và ruột | 胃肠炎 | wèi cháng yán | Vị trường viêm |
215 | Viêm loét dạ dày | 胃溃炎 | wèi kuì yán | Vị hội viêm |
216 | Viêm loét, thủng dạ dày | 溃疡穿孔 | kuìyáng chuānkǒng | Hội dương xuyên khổng |
217 | Sa dạ dày | 胃下垂 | wèixiàchuí | Vị hạ thuỳ |
218 | Dãn nở dạ dày | 胃扩张 | wèi kuòzhāng | Vị khuếch trương |
219 | Xuất huyết đường tiêu hóa | 消化道出血 | xiāohuà dào chūxiě | Tiêu hoá đạo xuất huyết |
220 | Sỏi mật | 胆囊结石 | dǎnnāng jiéshí | Đảm nang kết thạch |
221 | Sơ gan | 肝硬变 | gān yìng biàn | Can ngạnh biến |
222 | Tắc ruột | 肠梗阻 | cháng gěngzǔ | Trường ngạnh trở |
223 | Sỏi thận | 肾石 | shèn shí | Thận thạch |
224 | Sỏi bàng quang | 膀胱结石 | pángguāng jiéshí | Bàng quang kết thạch |
225 | Xuất huyết đường tiết niệu | 尿道出血 | niàodào chūxiě | Niệu đạo xuất huyết |
226 | Bí đái | 尿闭 | niào bì | Niệu bế |
227 | Đái són | 遗尿 | yíniào | Di niệu |
228 | Bệnh urê huyết | 尿毒症 | niàodú zhèng | Niệu độc chứng |
229 | Sa dạ con | 子宫脱落 | zǐgōng tuōluò | Tử cung thoát lạc |
230 | Kinh nguyệt không đều | 月经不调 | yuèjīng bù tiáo | Nguyệt kinh bất điệu |
231 | Hành kinh đau bụng | 痛经 | tòngjīng | Thống kinh |
232 | Đẻ non | 早产 | zǎochǎn | Tảo sản |
233 | Sẩy thai | 流产 | liúchǎn | Lưu sản |
234 | Đẻ ra thai nhi bị chết | 死产 | sǐ chǎn | Tử sản |
235 | Thai ngược | 胎位不正 | tāiwèi bùzhèng | Thai vị bất chính |
236 | U lành | 良性肿瘤 | liángxìng zhǒngliú | Lương tính thũng lựu |
237 | U ác | 恶性肿瘤 | èxìng zhǒngliú | Ác tính thũng lựu |
238 | Ung thư phổi | 肺癌 | fèi’ái | Phế nham |
239 | Ung thư hạch bạch huyết | 淋巴流 | línbā liú | Lâm ba lưu |
240 | U não | 脑肿瘤 | nǎo zhǒngliú | Não thũng lựu |
241 | Ung thư xương | 骨肿瘤 | gǔ zhǒngliú | Cốt thũng lựu |
242 | Ung thư dạ dày | 胃癌 | wèi’ái | Vị nham |
243 | Ung thư thực quản | 食道癌 | shídào ái | Thực đạo nham |
244 | Ung thư gan | 肝癌 | gān’ái | Can nham |
245 | Ung thư vú | 乳癌 | rǔ’ái | Nhũ nham |
246 | Ung thư tử cung | 子宫癌 | zǐgōng ái | Tử cung nham |
247 | Ung thư cơ | 肉瘤 | ròuliú | Nhục lựu |
248 | Ung thư huyết quản | 血管瘤 | xiěguǎn liú | Huyết quản lựu |
249 | Ung thư các tuyến (mồ hôi) | 腺瘤 | xiàn liú | Tuyến lựu |
250 | U xơ | 纤维瘤 | xiānwéi liú | Tiêm duy lựu |
251 | Tiền ung thư | 早期癌 | zǎoqí ái | Tảo kỳ nham |
252 | Ung thư lan tỏa | 癌扩散 | ái kuòsàn | Nham khuếch tán |
253 | Ung thư di căn | 转移性癌 | zhuǎnyí xìng ái | Chuyển di tính nham |
254 | Bệnh sa bìu dái, sa đì | 疝气 | shànqì | Sán khí |
255 | Thoát vị bẹn | 腹股沟疝 | fùgǔgōu shàn | Phúc cổ câu sán |
256 | Suy nhược thần kinh | 神经衰弱 | shénjīng shuāiruò | Thần kinh suy nhược |
257 | Chứng rối loạn thần kinh chức năng | 神经官能症 | shénjīng guānnéng zhèng | Thần kinh quan năng chứng |
258 | Chứng đau nửa đầu | 偏头痛 | piān tóutòng | Thiên đầu thống |
259 | Đau đôi thần kinh não thứ | 三叉神经痛 | sānchā shénjīng tòng | Tam xoa thần kinh thống |
260 | Đau thần kinh tọa | 坐骨神经痛 | zuògǔshénjīng tòng | Toạ cốt thần kinh thống |
261 | Huyết áp cao | 高血压 | gāo xiěyā | Cao huyết áp |
262 | Huyết áp thấp | 低血压 | dī xiěyā | Đê huyết áp |
263 | Xơ vữa động mạch | 动脉硬化 | dòngmài yìnghuà | Động mạch ngạnh hoá |
264 | Bệnh tim đau thắt, tim co thắt | 心绞痛 | xīnjiǎotòng | Tâm giảo thống |
265 | Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt | 心力衰竭 | xīnlì shuāijié | Tâm lực suy kiệt |
266 | Cơ tim tắc nghẽn | 心肌梗塞 | xīnjī gěngsè | Tâm cơ ngạnh tắc |
267 | Bệnh tim bẩm sinh | 先天性心脏病 | xiāntiān xìng xīnzàng bìng | Tiên thiên tính tâm tạng bệnh |
268 | Bệnh thấp tim | 风湿性心脏病 | fēngshī xìng xīnzàng bìng | Phong thấp tính tâm tạng bệnh |
269 | Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành | 冠心病 | guàn xīnbìng | Quan tâm bệnh |
270 | Bệnh máu chậm đông | 血友病 | xiě yǒu bìng | Huyết hữu bệnh |
271 | Bệnh nhiễm trùng máu | 败血病 | bài xiě bìng | Bại huyết bệnh |
272 | Ung thư máu | 白血病 | báixiěbìng | Bạch huyết bệnh |
273 | Thiếu máu | 贫血 | pínxiě | Bần huyết |
274 | Thiếu máu ác tính | 恶性贫血 | èxìng pínxiě | Ác tính bần huyết |
275 | Trúng gió, trúng phong | 中风 | zhòngfēng | Trung phong |
276 | Say nắng | 中暑 | zhòngshǔ | Trung thử |
277 | Bán thân bất toại | 半身不遂 | bànshēnbùsuí | Bán thân bất toại |
278 | Xuất huyết não | 脑出血 | nǎo chūxiě | Não xuất huyết |
279 | Bệnh ký sinh trùng | 寄生虫病 | jìshēng chóng bìng | Ký sinh trùng bệnh |
280 | Bệnh giun móc | 钩虫病 | gōu chóng bìng | Câu trùng bệnh |
281 | Bệnh giun đũa | 锥虫病 | zhuī chóng bìng | Chuỳ trùng bệnh |
282 | Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa , hút máu người | 血吸虫病 | xuèxīchóng bìng | Huyết hấp trùng bệnh |
283 | Bệnh giun kim | 丝虫病 | sī chóng bìng | Ty trùng bệnh |
284 | Bệnh giun đũa | 蛔虫病 | huíchóng bìng | Hồi trùng bệnh |
285 | Bệnh dịch hạch | 鼠疫 | shǔyì | Thử dịch |
286 | Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) | 丹毒 | dāndú | Đan độc |
287 | Bệnh dại | 狂犬病 | kuángquǎnbìng | Cuồng khuyển bệnh |
288 | Bệnh dịch tả | 霍乱 | huòluàn | Quắc loạn |
289 | Bệnh uốn ván | 破伤风 | pò shāngfēng | Phá thương phong |
290 | Bệnh sinh dục | 性病 | xìngbìng | Tính bệnh |
291 | Bệnh giang mai | 梅毒 | méidú | Mai độc |
292 | Bệnh lậu | 淋病 | lìnbìng | Lâm bệnh |
293 | Bệnh phù chân | 脚气病 | jiǎoqì bìng | Cước khí bệnh |
294 | Bệnh than | 黑热病 | hēirèbìng | Hắc nhiệt bệnh |
295 | Bệnh béo phì | 肥胖病 | féipàng bìng | Phì bàn bệnh |
296 | Bệnh gù | 佝偻病 | gōulóubìng | Câu lũ bệnh |
297 | Bệnh vòng kiềng | 罗圈腿 | luóquāntuǐ | La khuyên thối |
298 | Bệnh nấm ngoài da | 癣 | xuǎn | Tiển |
299 | Bệnh nấm da trâu | 牛皮癣 | niúpíxuǎn | Ngưu bì tiển |
300 | Mụn ghẻ | 疥疮 | jièchuāng | Giới sang |
301 | Bệnh nẻ do lạnh | 冻疮 | dòngchuāng | Đông sang |
302 | Bệnh trĩ | 痔疮 | zhìchuāng | Trĩ sang |
303 | Trĩ nội | 内痔 | nèizhì | Nội trĩ |
304 | Trĩ ngoại | 外痔 | wàizhì | Ngoại trĩ |
305 | Mụn cơm | 疣 | yóu | Vưu |
306 | Bệnh chai chân | 鸡眼 | jīyǎn | Kê nhãn |
307 | Bệnh ngứa | 湿疹 | shīzhěn | Thấp chẩn |
308 | Hói đầu | 秃头 | tūtóu | Thốc đầu |
309 | Bệnh chốc đầu | 瘌痢头 | là lì tóu | Lạt lị đầu |
310 | Bệnh mề đay | 风疹快 | fēngzhěn kuài | Phong chẩn khoái |
311 | Ghẻ | 疖 | jiē | Tiết |
312 | Vết bỏng | 烫伤 | tàngshāng | Năng thương |
313 | Bong gân | 扭伤 | niǔshāng | Nữu thương |
314 | Trật khớp | 脱臼 | tuōjiù | Thoát cữu |
315 | Gãy xương | 骨折 | gǔzhé | Cốt chiết |
316 | Bỏng | 烧伤 | shāoshāng | Thiêu thương |
317 | Vết thương do súng đạn gây ra | 枪伤 | qiāng shāng | Thương thương |
318 | Vết thương do dao chém | 刀伤 | dāo shāng | Đao thương |
319 | Bị thương | 受伤 | shòushāng | Thâu thương |
320 | Bầm tím (do bị đè, bị đập) | 挫伤 | cuòshāng | Toả thương |
321 | Chấn thương | 创伤 | chuāngshāng | Sang thương |
322 | Ngộ độc thức ăn | 食物中毒 | shíwù zhòngdú | Thực vật trung độc |
323 | Cận thị | 近视眼 | jìnshì yǎn | Cận thị nhãn |
324 | Viễn thị | 远视眼 | yuǎnshì yǎn | Viễn thị nhãn |
325 | Mù màu | 色盲 | sèmáng | Sắc manh |
326 | Quáng gà | 夜盲 | yèmáng | Dạ manh |
327 | Mắt loạn thị | 散光 | sànguāng | Tán quang |
328 | Bệnh tăng nhãn áp | 青光眼 | qīngguāngyǎn | Thanh quang nhãn |
329 | Bệnh đau mắt hột | 沙眼 | shāyǎn | Sa nhãn |
330 | Bệnh đục thủy tinh thể | 白内障 | báinèizhàng | Bạch nội chướng |
331 | Sứt môi | 兔唇 | tùchún | Thố thần |
332 | Sâu răng | 蛀牙 | zhùyá | Chú nha |
333 | Viêm lợi, nha chu viêm | 牙周炎 | yá zhōu yán | Nha chu viêm |
334 | Chảy máu chân răng | 牙龈出血 | yáyín chū xiě | Nha ngân xuất huyết |
335 | IVThuốc | 药物 | yàowù | Dược vật |
336 | Viên thuốc (bẹt) | 药片 | yàopiàn | Dược phiến |
337 | Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn | 药丸 | yàowán | Dược hoàn |
338 | Viên thuốc con nhộng | 胶囊 | jiāonāng | Giao nang |
339 | Thuốc bột | 药粉 | yàofěn | Dược phấn |
340 | Thuốc nước | 药水 | yàoshuǐ | Dược thuỷ |
341 | Thuốc để rửa | 洗剂 | xǐ jì | Tẩy tễ |
342 | Thuốc bôi | 糊剂 | hú jì | Hồ tễ |
343 | Dầu xoa bóp, thuốc bóp | 搽剂 | chá jì | Trà tễ |
344 | Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) | 栓剂 | shuānjì | Xuyên tễ |
345 | Thuốc đắp, cao dán | 泥罨剂 | ní yǎn jì | Nê yểm tễ |
346 | Thuốc tiêm | 注射剂 | zhùshèjì | Chú xạ tễ |
347 | Thuốc hít | 吸入剂 | xīrù jì | Hấp nhập tễ |
348 | Thuốc nhỏ mũi | 滴鼻剂 | dī bí jì | Chích tỵ tễ |
349 | Thuốc rửa mắt | 洗眼剂 | xǐyǎn jì | Tẩy nhãn tễ |
350 | Thuốc nhỏ mắt | 滴眼剂 | dī yǎn jì | Chích nhãn tễ |
351 | Thuốc giảm đau | 止痛剂 | zhǐtòng jì | Chỉ thống tễ |
352 | Thuốc sắc, thuốc nấu | 煎剂 | jiān jì | Tiên tễ |
353 | Thuốc gây mê | 麻醉剂 | mázuìjì | Ma tuý tễ |
354 | Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê | 催醒剂 | cuī xǐng jì | Thôi tỉnh tễ |
355 | Thuốc ho | 咳嗽合剂 | késou héjì | Khái thấu hợp tễ |
356 | Thuốc ho cam thảo | 甘草合剂 | gāncǎo héjì | Cam thảo hợp tễ |
357 | Si rô | 糖浆 | tángjiāng | Đường tương |
358 | Viên thuốc bọc đường | 糖锭 | táng dìng | Đường đĩnh |
359 | Thuốc aspirin | 阿斯匹林 | ā sī pī lín | A tư thất lâm |
360 | Thuốc apc | 复方阿斯匹林 | fùfāng ā sī pī lín | Phức phương a tư thất lâm |
361 | Thuốc analgin | 安乃近 | ān nǎi jìn | An nãi cận |
362 | Thuốc vitamin | 维生素 | wéishēngsù | Duy sinh tố |
363 | Thuốc vitamin b | 复方维生素b | fùfāng wéishēngsù b | Phức phương duy sinh tố b |
364 | Thuốc penicillin | 青梅素 | qīngméi sù | Thanh mai tố |
365 | Thuốc berberine | 黄连素 | huánglián sù | Hoàng liên tố |
366 | Thuốc kháng khuẩn | 抗菌素 | kàngjùnsù | Kháng khuẩn tố |
367 | Thuốc tetracyline | 四环素 | sìhuánsù | Tứ hoàn tố |
368 | Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin | 氯霉素 | lǜ méi sù | Lục my tố |
369 | Thuốc streptomycin | 链霉素 | liàn méi sù | Liên my tố |
370 | Morphine | 吗啡 | mǎfēi | Mạ phê |
371 | Thuốc dolantin | 度冷丁 | dù lěngdīng | Độ lãnh đinh |
372 | Thuốc giảm đau | 去痛片 | qù tòng piàn | Khứ thống phiến |
373 | Thuốc chữa nhức đầu | 头痛片 | tóutòng piàn | Đầu thống phiến |
374 | Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày | 肠胃消炎片 | chángwèi xiāoyán piàn | Trường vị tiêu viêm phiến |
375 | Thuốc an thần | 安宁片 | ānníng piàn | An ninh phiến |
376 | Thuốc ngủ | 安眠药 | ānmiányào | An miên dược |
377 | Thuốc ngủ đông | 冬眠灵 | dōngmián líng | Đông miên linh |
378 | Thuốc bổ mắt | 利眠宁 | lì mián níng | Lợi miên ninh |
379 | Thuốc ngủ | 安眠酮 | ānmián tóng | An miên đồng |
380 | Thuốc phenergan | 非那根 | fēi nà gēn | Phi na căn |
381 | Thuốc tiêu đờm | 化痰药 | huà tán yào | Hoá đàm dược |
382 | Thuốc codeine | 可待因 | kě dài yīn | Khả đãi nhân |
383 | Thuốc giảm ho | 咳必清 | hāibìqīng | Khái tất thanh |
384 | Thuốc atropine | 阿托品 | ātuōpǐn | A thác phẩm |
385 | Thuốc chữa lị đặc hiệu | 痢特灵 | lì tè líng | Lị đặc linh |
386 | Thuốc ký ninh | 奎宁 | kuí níng | Khuê ninh |
387 | Thuốc tẩy | 泻药 | xièyào | Tả dược |
388 | Thuốc chống nôn | 吐药 | tǔ yào | Thổ dược |
389 | Thuốc dự phòng | 预防药 | yùfáng yào | Dự phòng dược |
390 | Thuốc hạ sốt | 退热药 | tuì rè yào | Thoái nhiệt dược |
391 | Thuốc bổ | 补药 | bǔyào | Bổ dược |
392 | Dầu cá | 鱼肝油 | yúgānyóu | Ngư can du |
393 | Cao bổ gan | 肝浸膏 | gān jìn gāo | Can tẩm cao |
394 | Cao mềm | 软膏 | ruǎngāo | Nhuyễn cao |
395 | Cao cứng | 硬膏 | yìnggāo | Ngạnh cao |
396 | Thuốc khử trùng | 防腐剂 | fángfǔ jì | Phòng hủ tễ |
397 | Thuốc tiêu độc | 消毒剂 | xiāodú jì | Tiêu độc tễ |
398 | Chất rượu | 酒精 | jiǔjīng | Tửu tinh |
399 | Axit boric, hàn the | 硼酸 | péngsuān | Bằng toan |
400 | Thuốc đỏ | 红汞 | hóng gǒng | Hồng hống |
401 | Thuốc tím | 紫药水 | zǐyàoshuǐ | Tử dược thuỷ |
402 | I-ôt | 碘酊 | diǎndīng | Điển đính |
403 | Thuốc tím | 高锰酸钾 | gāo měng suān jiǎ | Cao mãnh toan giáp |
404 | Dung dịch ôxy già | 双氧水 | shuāngyǎngshuǐ | Song dưỡng thuỷ |
405 | Nước cất | 蒸馏水 | zhēngliúshuǐ | Chưng lựu thuỷ |
406 | Dung dịch natri clorua | 氯化钠溶液 | lǜ huà nà róngyè | Lục hoá nột dung dịch |
407 | Dung dịch formalin | 甲醛溶液 | jiǎquán róngyè | Giáp thuyên dung dịch |
408 | Thuốc sát trùng lizon | 来苏水 | lái sū shuǐ | Lai tô thuỷ |
409 | Thuốc nước nhỏ mắt penicillin | 青梅素眼药水 | qīngméi sù yǎn yào shuǐ | Thanh mai tố nhãn dược thuỷ |
410 | Thuốc mỡ tetracycline | 四环素眼膏 | sìhuánsù yǎn gāo | Tứ hoàn tố nhãn cao |
411 | Thuốc tránh thai | 避孕药 | bìyùn yào | Tỵ dựng dược |
412 | Thuốc tránh thai loại viên uống | 口服避孕药 | kǒufú bìyùn yào | Khẩu phục tỵ dựng dược |
413 | Tránh thai bằng cách dùng thuốc | 药物避孕 | yàowù bìyùn | Dược vật tỵ dựng |
414 | Tránh thai bằng dụng cụ | 器具避孕 | qìjù bìyùn | Khí cụ tỵ dựng |
415 | Bao tránh thai (bao cao su) | 避孕套 | bìyùn tào | Tỵ dựng sáo |
416 | Vòng tránh thai | 避孕环 | bìyùn huán | Tỵ dựng hoàn |
417 | Vòng tránh thai | 避孕栓 | bìyùn shuān | Tỵ dựng xuyên |
418 | Thuốc mỡ tránh thai | 避孕药膏 | bìyùn yàogāo | Tỵ dựng dược cao |
419 | Mũ tử cung | 子宫帽 | zǐgōng mào | Tử cung mạo |
420 | VDụng cụ y tế | 医疗用品器具 | yīliáo yòngpǐn qìjù | Y liệu dụng phẩm khí cụ |
421 | Bông sát trùng | 消毒脱脂棉花 | xiāodú tuōzhīmián huā | Tiêu độc thoát chi miên hoa |
422 | Băng gạc sát trùng | 消毒脱脂纱布 | xiāodú tuōzhī shābù | Tiêu độc thoát chi sa bố |
423 | Nồi hấp cao áp diệt trùng | 高压蒸气灭菌器 | gāoyā zhēngqì miè jùn qì | Cao áp chưng khí diệt khuẩn khí |
424 | Nồi đun diệt trùng, nồi hấp | 煮沸灭菌器 | zhǔfèi miè jùn qì | Chử phí diệt khuẩn khí |
425 | Băng keo | 胶布 | jiāobù | Giao bố |
426 | Băng | 绷带 | bēngdài | Băng đới |
427 | Cái nẹp, cặp | 夹板 | jiábǎn | Giáp bản |
428 | Nẹp cặp thạch cao, bó bột thạch cao | 石膏夹板 | shígāo jiábǎn | Thạch cao giáp bản |
429 | Khẩu trang y tế | 医用口罩 | yīyòng kǒuzhào | Y dụng khẩu trạo |
430 | Búa gõ phản xạ thần kinh | 叩诊槌 | kòuzhěn chuí | Khấu chẩn chuỳ |
431 | Dụng cụ đè lưỡi khi khám họng (bằng inox hay gỗ) | 压舌板 | yā shé bǎn | Áp thiệt bản |
432 | Ống nghe | 听诊器 | tīngzhěnqì | Thính chẩn khí |
433 | Máy đo huyết áp | 血压计 | xiěyā jì | Huyết áp kế |
434 | Cái cặp nhiệt độ | 体温计 | tǐwēnjì | Thể ôn kế |
435 | Máy đo lượng hô hấp | 肺活量计 | fèihuóliàng jì | Phế hoạt lượng kế |
436 | Máy chụp x quang | x光机 | X guāng jī | x quang cơ |
437 | Xilanh tiêm | 注射器 | zhùshèqì | Chú xạ khí |
438 | Kim tiêm | 注射针头 | zhùshè zhēntóu | Chú xạ châm đầu |
439 | Cáng | 担架 | dānjià | Đam giá |
440 | Cái kẹp dùng khi mổ | 外科镊 | wàikē niè | Ngoại khoa nhiếp |
441 | Bàn mổ | 手术台 | shǒushù tái | Thủ thuật đài |
442 | Đèn mổ | 手术灯 | shǒushù dēng | Thủ thuật đăng |
443 | Dao mổ | 手术刀 | shǒushù dāo | Thủ thuật đao |
444 | Dao mổ lade | 激光刀 | jīguāngdāo | Khích quang đao |
445 | Dao cấy da | 植皮刀 | zhípí dāo | Thực bì đao |
446 | Giường khám bệnh | 诊断床 | zhěnduàn chuáng | Chẩn đoạn sàng |
447 | Bô đựng phân | 便盆 | biànpén | Tiện bồn |
448 | Chỉ khâu | 缝线 | fèng xiàn | Phùng tuyến |
449 | Dây ruột mèo | 肠线 | cháng xiàn | Trường tuyến |
450 | Mỏ vịt | 扩张器 | kuòzhāng qì | Khuếch trương khí |
451 | Dụng cụ đưa chất thải ra ngoài | 牵开器 | qiān kāi qì | Khiên khai khí |
452 | Ống thải nước tiểu | 导尿管 | dǎo niào guǎn | Đạo niệu quản |
453 | Ống truyền oxy | 氧气管 | yǎngqìguǎn | Dưỡng khí quản |
454 | Máy truyền oxy | 氧气吸入器 | yǎngqì xīrù qì | Dưỡng khí hấp nhập khí |
455 | Bảng đo thị lực | 视力表 | shìlì biǎo | Thị lực biểu |
456 | Dụng cụ đo thị lực | 视力计 | shìlì jì | Thị lực kế |
457 | Kính kiểm tra mũi, gương soi kiểm tra mũi | 检鼻镜 | jiǎn bí jìng | Kiểm tỵ kính |
458 | Soi mắt | 检眼镜 | jiǎn yǎnjìng | Kiểm nhãn kính |
459 | Kính kiểm tra tai, soi tai | 检耳镜 | jiǎn ěr jìng | Kiểm nhĩ kính |
460 | Kính hiển vi | 显微镜 | xiǎnwéijìng | Hiển vi kính |
461 | Tử cung | 子宫 | zǐgōng | Tử cung |
462 | Bàng quang | 膀胱 | pángguāng | Bàng quang |
463 | Kết tràng(đoạn giữa ruột già) | 结肠 | jiécháng | Kết trường |
464 | Dạ dày | 胃 | wèi | Vị |
465 | Khí quản | 气管 | qìguǎn | Khí quản |
466 | Khoang ngực | 胸腔 | xiōngqiāng | Hung khang |
467 | Tủ thuốc, hộp thuốc | 医药箱 | yīyào xiāng | Y dược tương |
468 | Thùng cấp cứu | 急救箱 | jíjiù xiāng | Cấp cứu tương |
469 | Máy trợ thính | 助听器 | zhùtīngqì | Trợ thính khí |
470 | Ghế lăn | 轮椅 | lúnyǐ | Luân kỷ |
471 | Giường đẩy | 推病人用的床 | tuī bìngrén yòng de chuáng | Thôi bệnh nhân dụng để sàng |
472 | Bàn đỡ đẻ | 分娩椅 | fēnmiǎn yǐ | Phân vãn kỷ |
473 | Bàn đỡ đẻ | 分娩台 | fēnmiǎn tái | Phân vãn đài |
474 | Đèn thủy ngân | 水银灯 | shuǐyíndēng | Thuỷ ngân đăng |
475 | Máy vật lý trị liệu sóng ngắn | 短波电疗机 | duǎnbō diànliáo jī | Đoản ba điện liệu cơ |
476 | Dụng cụ chẩn đoán bệnh bằng sóng siêu âm | 超声波诊断仪 | chāoshēngbō zhěnduàn yí | Siêu thanh ba chẩn đoạn nghi |
477 | Máy vật lý trị liệu bằng sóng vi ba | 微波电疗器 | wéibō diànliáo qì | Vi ba điện liệu khí |
478 | Máy soi cắt lớp sử dụng chất đồng vị | 同位素扫描仪 | tóngwèisù sǎomiáo yí | Đồng vị tố tảo miêu nghi |
479 | Máy điện tim | 心电图机 | xīndiàntú jī | Tâm điện đồ cơ |
480 | Máy điện não (đồ) | 脑动电流描记器 | nǎo dòng diànliú miáojì qì | Não động điện lưu miêu ký khí |
481 | Máy tính huyết cầu điện tử | 电子血球计算机 | diànzǐ xiěqiú jìsuànjī | Điện tử huyết cầu kế toán cơ |
482 | Máy đốt bằng nhiệt điện | 电热烧灼器 | diànrè shāozhuó qì | Điện nhiệt thiêu chước khí |
483 | VIPhương pháp chữa trị | 医疗方法 | yīliáo fāngfǎ | Y liệu phương pháp |
484 | Phương pháp chữa bệnhn tổng hợp | 综合疗法 | zònghé liáofǎ | Tống hợp liệu pháp |
485 | Phương pháp chữa bệnh bằng thể dục | 体育疗法 | tǐyù liáofǎ | Thể dục liệu pháp |
486 | Phương pháp chữa bằng ăn uống | 饮食疗法 | yǐnshíliáofǎ | Ẩm thực liệu pháp |
487 | Phương pháp chữa bằng ngủ | 睡眠疗法 | shuìmián liáofǎ | Thuỵ miên liệu pháp |
488 | Phương pháp vật lý trị liệu | 物理疗法 | wùlǐ liáofǎ | Vật lý liệu pháp |
489 | Chữa bệnh bằng điện | 电疗 | diànliáo | Điện liệu |
490 | Chữa bệnh bằng hóa chất | 化疗 | huàliáo | Hoá liệu |
491 | Chữa bệnh bằng nước | 水疗 | shuǐliáo | Thuỷ liệu |
492 | Chữa bệnh bằng ngâm bùn | 泥疗 | ní liáo | Nê liệu |
493 | Chữa bệnh bằng phơi nắng | 日光疗法 | rìguāng liáofǎ | Nhật quang liệu pháp |
494 | Chữa bệnh bằng tia phóng xạ | 放射线疗法 | fàngshèxiàn liáofǎ | Phóng xạ tuyến liệu pháp |
495 | Chữa bệnh bằng nhiệt | 热疗法 | rè liáofǎ | Nhiệt liệu pháp |
496 | Chẩn đoán | 诊断 | zhěnduàn | Chẩn đoạn |
497 | Chẩn đoán giám định | 鉴别诊断 | jiànbié zhěnduàn | Giám biệt chẩn đoạn |
498 | (thầy thuốc đi) khám bệnh | 出诊 | chūzhěn | Xuất chẩn |
499 | Sơ chẩn (khám sơ bộ) | 初诊 | chū zhěn | Sơ chẩn |
500 | Khám cấp cứu | 急诊 | jízhěn | Cấp chẩn |
501 | Khám lại | 复诊 | fùzhěn | Phức chẩn |
502 | Khám bằng nghe | 听诊 | tīngzhěn | Thính chẩn |
503 | Khám bằng sờ nắn | 触诊 | chù zhěn | Xúc chẩn |
504 | Khám bằng gõ | 叩诊 | kòuzhěn | Khấu chẩn |
505 | Chẩn đoán xác thực | 确诊 | quèzhěn | Xác chẩn |
506 | Hội chẩn | 会诊 | huìzhěn | Hội chẩn |
507 | Chẩn đoán sai | 误诊 | wùzhěn | Ngộ chẩn |
508 | Hẹn trước | 预约 | yùyuē | Dự ước |
509 | Bệnh án | 病历 | bìnglì | Bệnh lịch |
510 | Lịch sử bệnh tật | 病史 | bìngshǐ | Bệnh sử |
511 | Biểu hiện lâm sàng | 临床表现 | línchuáng biǎoxiàn | Lâm sàng biểu hiện |
512 | Quan sát lâm sàng | 临床观察 | línchuáng guānchá | Lâm sàng quan sát |
513 | Thè lưỡi | 伸舌头 | shēn shétou | Thân thiệt đầu |
514 | Đo nhiệt độ cơ thể | 量体温 | liàng tǐwēn | Lượng thể ôn |
515 | Bắt mạch | 试脉 | shì mài | Thí mạch |
516 | Xét nghiệm máu | 验血 | yàn xiě | Nghiệm huyết |
517 | Xét nghiệm phân | 验大便 | yàn dàbiàn | Nghiệm đại tiện |
518 | Xét nghiệm nước tiểu | 验小便 | yàn xiǎobiàn | Nghiệm tiểu tiện |
519 | Kiểm tra toàn thân | 全身检查 | quánshēn jiǎnchá | Toàn thân kiểm tra |
520 | Phản ứng dương tính | 阳性反应 | yángxìng fǎnyìng | Dương tính phản ưng |
521 | Phản ứng âm tính | 阴性反应 | yīnxìng fǎnyìng | Âm tính phản ưng |
522 | Máu lắng | 血沉 | xuèchén | Huyết trầm |
523 | Đếm số lượng hồng cầu | 红细胞计数 | hóngxìbāo jìshù | Hồng tế bào kế sổ |
524 | Đếm số lượng bạch cầu | 白细胞计数 | báixìbāo jìshù | Bạch tế bào kế sổ |
525 | Huyết sắc tố | 血红蛋白 | xiěhóngdànbái | Huyết hồng đản bạch |
526 | Côlextêrôn | 胆固醇 | dǎngùchún | Đảm cố thuần |
527 | Nhóm máu | 血型 | xiěxíng | Huyết hình |
528 | Nhóm máu o | o型 | Ø xíng | o hình |
529 | Huyết thanh | 血清 | xiěqīng | Huyết thanh |
530 | Huyết tương | 血浆 | xiějiāng | Huyết tương |
531 | Chiếu phổi | 胸透 | xiōng tòu | Hung thấu |
532 | Phim chụp x quang | x光照片 | X guāng zhàopiàn | x quang chiếu phiến |
533 | Kết quả xét nghiệm | 化验结果 | huàyàn jiéguǒ | Hoá nghiệm kết quả |
534 | Cho đơn thuốc, kê đơn | 开处方 | kāi chǔfāng | Khai xứ phương |
535 | Điều chế thuốc | 配药 | pèiyào | Phối dược |
536 | Uống thuốc (dùng thuốc) | 服药 | fúyào | Phục dược |
537 | Thuốc để uống | 内服药 | nèi fúyào | Nội phục dược |
538 | Thuốc dùng xoa bóp bên ngoài | 外用药 | wàiyòng yào | Ngoại dụng dược |
539 | Mức độ của liều thuốc | 剂量大小 | jìliàng dàxiǎo | Tễ lượng đại tiểu |
540 | Uống thuốc sau khi ăn | 饭后服用 | fàn hòu fúyòng | Phạn hậu phục dụng |
541 | Uống thuốc lúc đói | 空腹服用 | kōngfù fúyòng | Không phúc phục dụng |
542 | Mỗi ngày uống hai lần | 一天两次 | yītiān liǎng cì | Nhất thiên lưỡng thứ |
543 | Ba giờ uống một lần | 每三小时一次 | měi sān xiǎoshí yīcì | Mỗi tam tiểu thì nhất thứ |
544 | Uống thuốc trước khi ngủ | 临睡时服用 | lín shuì shí fúyòng | Lâm thuỵ thì phục dụng |
545 | Cấp cứu | 急救 | jíjiù | Cấp cứu |
546 | Tiêm | 打针 | dǎzhēn | Đả châm |
547 | Tiêm dưới da | 皮下注射 | píxià zhùshè | Bì hạ chú xạ |
548 | Tiêm để kích thích | 激发注射 | jīfā zhùshè | Khích phát chú xạ |
549 | Tiêm tĩnh mạch | 静脉注射 | jìngmài zhùshè | Tĩnh mạch chú xạ |
550 | Tiêm bắp | 肌肉注射 | jīròu zhùshè | Cơ nhục chú xạ |
551 | Dị ứng | 过敏反应 | guòmǐn fǎnyìng | Quá mẫn phản ưng |
552 | Hô hấp nhân tạo | 进行人工呼吸 | jìnxíng réngōng hūxī | Tiến hành nhân công hô hấp |
553 | Tiếp nước, truyền dịch | 输液 | shūyè | Thâu dịch |
554 | Ống truyền dịch | 输液管 | shūyè guǎn | Thâu dịch quản |
555 | Giá truyền dịch | 输液架 | shūyè jià | Thâu dịch giá |
556 | Tiếp máu, truyền máu | 输血 | shūxiě | Thâu huyết |
557 | Truyền ôxy | 输氧 | shūyǎng | Thâu dưỡng |
558 | Cầm máu | 止血 | zhǐxiě | Chỉ huyết |
559 | Dẫn nước ra, thông nước tiểu | 导尿 | dǎo niào | Đạo niệu |
560 | Rửa dạ dày | 洗胃 | xǐ wèi | Tẩy vị |
561 | Rửa ruột | 灌肠 | guàncháng | Quán trường |
562 | Chọc | 穿刺 | chuāncì | Xuyên thích |
563 | Hút dịch màng tủy | 脊椎抽液 | jǐchuí chōu yè | Tích truỳ trừu dịch |
564 | Bệnh phẩm | 病理切片 | bìnglǐ qiēpiàn | Bệnh lý thiết phiến |
565 | Tiến hành phẫu thuật | 进行手术 | jìnxíng shǒushù | Tiến hành thủ thuật |
566 | Gây mê | 麻醉 | mázuì | Ma tuý |
567 | Gây mê bằng thuốc | 药物麻醉 | yàowù mázuì | Dược vật ma tuý |
568 | Gây mê bằng châm cứu | 针刺麻醉 | zhēn cì mázuì | Châm thích ma tuý |
569 | Gây mê toàn thân | 全身麻醉 | quánshēn mázuì | Toàn thân ma tuý |
570 | Gây mê cục bộ | 局部麻醉 | júbù mázuì | Cục bộ ma tuý |
571 | Gây mê ở cột sống | 脊髓麻醉 | jǐsuǐ mázuì | Tích tuỷ ma tuý |
572 | Rạch, mổ dẫn lưu | 切开引流 | qiē kāi yǐnliú | Thiết khai dẫn lưu |
573 | Cắt bỏ | 切除 | qiēchú | Thiết trừ |
574 | Cắt bỏ bộ phận, bộ phận bị cắt bỏ | 部分切除 | bùfèn qiēchú | Bộ phân thiết trừ |
575 | Cắt bỏ dạ con | 子宫切除 | zǐgōng qiēchú | Tử cung thiết trừ |
576 | Cắt bỏ tụy | 脾切除 | pí qiēchú | Tỳ thiết trừ |
577 | Cắt bỏ khối u vú | 乳房切除 | rǔfáng qiēchú | Nhũ phòng thiết trừ |
578 | Cắt bỏ amiđan | 扁桃体切除 | biǎntáotǐ qiēchú | Biển đào thể thiết trừ |
579 | Cắt bỏ phổi | 肺切除 | fèi qiēchú | Phế thiết trừ |
580 | Cắt bỏ dạ dày | 胃切除 | wèi qiēchú | Vị thiết trừ |
581 | Cắt bỏ tuyến giáp trạng | 甲状腺切除 | jiǎzhuàngxiàn qiēchú | Giáp trạng tuyến thiết trừ |
582 | Cắt bỏ đoạn ruột thừa | 阑尾切除 | lánwěi qiē chú | Lan vĩ thiết trừ |
583 | Mổ hộp sọ | 颅骨切开术 | lúgǔ qiē kāi shù | Lô cốt thiết khai thuật |
584 | Hút mủ | 抽脓 | chōu nóng | Trừu nùng |
585 | Chữa bệnh sa (đỳ…) | 疝气修补 | shànqì xiūbǔ | Sán khí tu bổ |
586 | Buộc garô | 结扎 | jiézā | Kết trát |
587 | Khâu | 缝合 | fénghé | Phùng hợp |
588 | Trích đường tiết niệu, mổ niệu đạo, dẫn lưu niệu đạo | 尿道切开 | niàodào qiē kāi | Niệu đạo thiết khai |
589 | Nạo vét tử cung, nạo thai | 刮宫 | guāgōng | Quát cung |
590 | Triệt sản | 绝育 | juéyù | Tuyệt dục |
591 | Nạo thai | 人工流产 | réngōng liúchǎn | Nhân công lưu sản |
592 | Mổ đ | ẻ剖腹产 | Ë pōufùchǎn | ẻ phẫu phúc sản |
593 | Cắt khối u | 摘瘤子 | zhāi liúzi | Trích lựu tử |
594 | Cấy ghép chân tay bị gãy | 断肢再植 | duàn zhī zài zhí | Đoạn chi tái thực |
595 | Chữa vết bỏng | 治疗烧伤 | zhìliáo shāoshāng | Trị liệu thiêu thương |
596 | Bỏng độ | 四度烧伤 | sì dù shāoshāng | Tứ độ thiêu thương |
597 | Cấy da | 植皮 | zhípí | Thực bì |
598 | Ghép da tự thân | 真皮 | zhēnpí | Chân bì |
599 | Biểu bì (lớp da trên mặt) | 表皮 | biǎopí | Biểu bì |
600 | Mảnh da | 皮瓣 | pí bàn | Bì biện |
601 | Cấy ghép | 移植 | yízhí | Di thực |
602 | Vảy (đóng ở vết thương) | 焦痂 | jiāo jiā | Tiêu già |
603 | Nhiễm khuẩn | 细菌感染 | xìjùn gǎnrǎn | Tế khuẩn cảm nhiễm |
604 | Cắt chi, cắt bỏ chi | 截肢 | jiézhī | Tiệt chi |
605 | Chườm nóng | 热敷 | rèfū | Nhiệt phu |
606 | Chườm lạnh | 冷敷 | lěngfū | Lãnh phu |
607 | Thay thuốc (cho vết thương) | 换药 | huàn yào | Hoán dược |
608 | Bệnh tình thuyên chuyển | 病情好转 | bìngqíng hǎozhuǎn | Bệnh tình hảo chuyển |
609 | Bệnh tình xấu đi, chuyển thành ác tính | 病情恶化 | bìngqíng èhuà | Bệnh tình ác hoá |
610 | Trở lại bình thường | 复原 | fùyuán | Phức nguyên |
611 | An dưỡng | 休养 | xiūyǎng | Hưu dưỡng |
612 | Tỉ lệ chữa khỏi | 治愈率 | zhìyù lǜ | Trị dũ suất |
613 | Tỉ lệ tử vong | 死亡率 | sǐwáng lǜ | Tử vong suất |
614 | Tỉ lệ phát bệnh | 发病率 | fābìng lǜ | Phát bệnh suất |
615 | Bịt răng (vàng) | 镶牙 | xiāngyá | Tương nha |
616 | Nhổ răng | 拔牙 | báyá | Bạt nha |
617 | Trám răng, đắp răng, hàn răng | 补牙 | bǔyá | Bổ nha |
618 | Vật liệu hàn răng, xi măng trám răng | 补牙料 | bǔyá liào | Bổ nha liệu |
619 | VIIThuốc đông y và thuốc pha chế sẵn | 中药成药 | zhōngyào chéngyào | Trung dược thành dược |
620 | Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật | 舒胆丸 | shū dǎn wán | Thư đảm hoàn |
621 | Đại hoạt lạc đan | 大活络丹 | dà huóluò dān | Đại hoạt lạc đan |
622 | Thuốc chống viêm | 抗炎灵 | kàng yán líng | Kháng viêm linh |
623 | Thuốc cảm hạ nhiệt | 感冒退热冲剂 | gǎnmào tuì rè chōngjì | Cảm mạo thoái nhiệt xung tễ |
624 | Ngân kiều giải độc hoàn | 银翘解毒丸 | yín qiào jiědú wán | Ngân kiều giải độc hoàn |
625 | Si rô hạnh nhân chữa ho | 杏仁止咳糖浆 | xìngrén zhǐké tángjiāng | Hạnh nhân chỉ khái đường tương |
626 | Cao tỳ bà diệp | 复方枇杷叶膏 | fùfāng pípá yè gāo | Phức phương tỳ ba diệp cao |
627 | Si rô cây bán hạ | 半夏露 | bàn xià lù | Bán hạ lộ |
628 | Ngân hoàng phiến | 银黄片 | yín huángpiàn | Ngân hoàng phiến |
629 | Viên ngưu hoàng giải độc | 牛黄解毒片 | niúhuáng jiědú piàn | Ngưu hoàng giải độc phiến |
630 | Viên an thần bổ máu | 养血安神片 | yǎng xiě ānshén piàn | Dưỡng huyết an thần phiến |
631 | Viên an thần bổ tim | 安神补心片 | ānshén bǔ xīn piàn | An thần bổ tâm phiến |
632 | Cao giảm đau thấp khớp | 关节镇痛膏 | guānjié zhèn tòng gāo | Quan tiết trấn thống cao |
633 | Cao chữa thấp khớp | 伤湿止痛膏 | shāng shī zhǐtòng gāo | Thương thấp chỉ thống cao |
634 | Sữa ong chúa | 蜂王精 | fēngwáng jīng | Phong vương tinh |
635 | Rượu thuốc | 药酒 | yàojiǔ | Dược tửu |
636 | Thuốc đông y bằng thảo dược | 草药 | cǎoyào | Thảo dược |
637 | Vỏ quýt | 桔皮 | jú pí | Kết bì |
638 | Gừng | 姜 | jiāng | Khương |
639 | Hoa kim ngân | 金银花 | jīn yín huā | Kim ngân hoa |
640 | Hoa cúc | 菊花 | júhuā | Cúc hoa |
641 | Rễ cây lau, lô căn | 芦根 | lú gēn | Lô căn |
642 | Đương quy | 当归 | dāngguī | Đương quy |
643 | Đảng sâm | 党参 | dǎngshēn | Đảng tam |
644 | Nhân sâm | 人参 | rénshēn | Nhân tam |
645 | Sâm hoa kỳ | 西洋参 | xīyángshēn | Tây dương tam |
646 | Hoàng liên | 黄连 | huánglián | Hoàng liên |
647 | Mạch nha | 麦芽 | màiyá | Mạch nha |
648 | Long đảm thảo | 龙胆草 | lóng dǎn cǎo | Long đảm thảo |
649 | Nhung hươu | 鹿茸 | lùróng | Lộc nhung |
650 | Ngưu hoàng | 牛黄 | niúhuáng | Ngưu hoàng |
651 | Cam thảo | 甘草 | gāncǎo | Cam thảo |
652 | Thỏ ty tử | 菟丝子 | túsīzi | Thố ty tử |
653 | Xạ hương | 麝香 | shèxiāng | Xạ hương |
654 | Tỳ bà diệp | 枇杷叶 | pípá yè | Tỳ ba diệp |
655 | Bạch thược | 白芍 | bái sháo | Bạch thược |
656 | Ngân hạnh (bạch quả) | 白果 | báiguǒ | Bạch quả |
657 | Ô mai | 乌梅 | wūméi | Ô mai |
658 | Liên hồng | 莲蓬 | liánpeng | Liên bồng |
659 | Ngó sen, liên ngẫu | 藕节 | ǒu jié | Ngẫu tiết |
660 | Bách hợp | 百合 | bǎihé | Bách hợp |
661 | Bồ công anh | 蒲公英 | púgōngyīng | Bồ công anh |
662 | Sơn tra | 山楂 | shānchá | Sơn tra |
663 | Bạc hà | 薄荷 | bòhé | Bạc hạ |
664 | Cau | 槟榔 | bīnláng | Tân lang |
665 | Trần bì | 陈皮 | chénpí | Trần bì |
666 | Quế bì, quế | 桂皮 | guìpí | Quế bì |
667 | Đan bì | 丹皮 | dān pí | Đan bì |
668 | Hà thủ ô | 何首乌 | héshǒuwū | Hà thủ ô |
669 | Mật ong | 蜂蜜 | fēngmì | Phong mật |
670 | Con rết, ngô công | 蜈蚣 | wúgōng | Ngô công |
671 | Hổ cốt (xương hổ) | 虎骨 | hǔ gǔ | Hổ cốt |
672 | Con tê tê, xuyên sơn giáp, trúc | 穿山甲 | chuānshānjiǎ | Xuyên sơn giáp |
673 | Mai ba ba, miết giáp | 鳖甲 | biē jiǎ | Biết giáp |
674 | Khâu dẫn, địa long | 蚯蚓 | qiūyǐn | Khưu dẫn |
675 | Xác ve, thuyền thoái | 蝉蜕 | chántuì | Thiền thuế |
676 | VIIIChữa bệnh bằng châm cứu | 针灸治疗 | zhēnjiǔ zhìliáo | Châm cứu trị liệu |
677 | Thực hiện châm cứu | 行针 | xíng zhēn | Hành châm |
678 | Lưu lại kim châm | 留针 | liúzhēn | Lưu châm |
679 | Vê kim kích thích | 捻针 | niē zhēn | Niệp châm |
680 | Rút kim | 退针 | tuì zhēn | Thoái châm |
681 | Diện châm | 面针 | miàn zhēn | Diện châm |
682 | Châm tai, nhĩ châm | 耳针 | ěr zhēn | Nhĩ châm |
683 | Châm đầu, đầu châm | 头针 | tóu zhēn | Đầu châm |
684 | Bị choáng, sốc do châm cứu | 晕针 | yùn zhēn | Vựng châm |
685 | Châm kim xong băng cố định lại | 扎针 | zházhēn | Trát châm |
686 | Châm cố định | 滞针 | zhì zhēn | Trệ châm |
687 | Huyệt vị | 穴位 | xuéwèi | Huyệt vị |
688 | Đau | 发痛 | fā tòng | Phát thống |
689 | Mỏi, ê ẩm | 发酸 | fāsuān | Phát toan |
690 | Tê | 发麻 | fā má | Phát ma |
691 | Sưng lên | 发胀 | fā zhàng | Phát trướng |
692 | Thấy nặng | 重感 | zhòng gǎn | Trùng cảm |
693 | Thấy nóng | 热感 | rè gǎn | Nhiệt cảm |
694 | Thấy lạnh | 冷感 | lěng gǎn | Lãnh cảm |
695 | Cảm thấy như điện giật | 触电感 | chù diàngǎn | Xúc điện cảm |
696 | Cảm thấy như kiến bò | 蚁走感 | yǐ zǒu gǎn | Nghĩ tẩu cảm |
697 | Kích thích mạnh | 强刺激 | qiáng cìjī | Cường thích khích |
698 | Kích thích nhẹ | 弱刺激 | ruò cìjī | Nhược thích khích |
699 | Cứu (châm cứu) | 灸 | jiǔ | Cứu |
700 | Cây ngải | 艾 | ài | Ngải |
701 | Mồi ngải để cứu | 艾条 | ài tiáo | Ngải điều |
702 | Cuộn mồi ngải | 艾卷 | ài juàn | Ngải quyển |
703 | Cứu vào huyệt | 烧灼 | shāozhuó | Thiêu chước |
704 | Giác hơi | 拔火罐 | báhuǒguàn | Bạt hoả quán |
705 | Ống giác | 火罐 | huǒguàn | Hoả quán |
706 | Bài thuốc bí mật, bí phương | 秘方 | mìfāng | Bí phương |
707 | Bài thuốc dân gian | 偏方 | piānfāng | Thiên phương |
708 | Bài thuốc đã có sẵn | 成方 | chéng fāng | Thành phương |
709 | Phương pháp chữa bệnh bằng khí công | 气功疗法 | qìgōng liáofǎ | Khí công liệu pháp |
710 | Cạo gió | 括痧 | kuò shā | Quát sa |
711 | Véo lưng (một cách massage) | 捏背 | niē bèi | Niết bối |
712 | Bát pháp (tám cách chữa bệnh) | 八法 | bā fǎ | Bát pháp |
713 | Tứ chẩn (bốn cách chẩn đoán bệnh) | 四诊 | sì zhěn | Tứ chẩn |
714 | Bắt mạch | 切脉 | qièmài | Thiết mạch |
715 | Mạch tượng | 脉象 | màixiàng | Mạch tượng |
716 | Rêu lưỡi | 舌苔 | shétāi | Thiệt đài |
717 | Triệu chứng bệnh lý | 里症 | lǐ zhèng | Lý chứng |
718 | Hư chứng | 虚症 | xūzhèng | Hư chứng |
719 | IXCác bộ phận của cơ thể | 人体器官 | réntǐ qìguān | Nhân thể khí quan |
720 | Đầu | 头 | tóu | Đầu |
721 | Da đầu | 头皮 | tóupí | Đầu bì |
722 | Gầu đầu (vảy da đầu) | 头皮屑 | tóupí xiè | Đầu bì tiết |
723 | Tóc | 发 | fā | Phát |
724 | Tóc nhờn | 油性发 | yóuxìng fā | Du tính phát |
725 | Tóc khô | 干性发 | gān xìng fā | Can tính phát |
726 | Trán | 额 | é | Ngạch |
727 | Não | 脑 | nǎo | Não |
728 | Đại não | 大脑 | dànǎo | Đại não |
729 | Tiểu não | 小脑 | xiǎonǎo | Tiểu não |
730 | Huyệt thái dương | 太阳穴 | tàiyángxué | Thái dương huyệt |
731 | Mặt | 脸 | liǎn | Kiểm |
732 | Xương gò má | 颧骨 | quán gǔ | Quyền cốt |
733 | Má | 颊 | jiá | Giáp |
734 | Mắt | 眼 | yǎn | Nhãn |
735 | Lông mày | 眉毛 | méimáo | My mao |
736 | Lông mi | 睫毛 | jiémáo | Tiệp mao |
737 | Mí mắt | 眼皮 | yǎnpí | Nhãn bì |
738 | Nhãn cầu | 眼球 | yǎnqiú | Nhãn cầu |
739 | Đồng tử, con ngươi | 瞳孔 | tóngkǒng | Đồng khổng |
740 | Củng mạc | 虹膜 | hóngmó | Hồng mạc |
741 | Tai | 耳 | ěr | Nhĩ |
742 | Màng nhĩ | 耳鼓膜 | ěr gǔmó | Nhĩ cổ mạc |
743 | Mũi | 鼻 | bí | Tỵ |
744 | Lỗ mũi | 鼻孔 | bíkǒng | Tỵ khổng |
745 | Xoang mũi | 鼻腔 | bíqiāng | Tỵ khang |
746 | Sống mũi | 鼻梁 | bíliáng | Tỵ lương |
747 | Nhân trung | 人中 | rén zhōng | Nhân trung |
748 | Miệng | 口 | kǒu | Khẩu |
749 | Môi | 唇 | chún | Thần |
750 | Lưỡi | 舌 | shé | Thiệt |
751 | Răng | 牙 | yá | Nha |
752 | Lợi | 牙龈 | yáyín | Nha ngân |
753 | Răng sữa | 乳牙 | rǔyá | Nhũ nha |
754 | Răng cửa | 门牙 | ményá | Môn nha |
755 | Răng khôn | 智牙 | zhì yá | Trí nha |
756 | Chân răng | 牙根 | yá gēn | Nha căn |
757 | Men răng | 牙珐琅质 | yá fàlángzhí | Nha pháp lang chất |
758 | Vòm miệng (phần cứng) | 硬腭 | yìng’è | Ngạnh ngạc |
759 | Vòm miệng (phần mềm) | 软腭 | ruǎn’è | Nhuyễn ngạc |
760 | Tiểu thiệt (lưỡi gà) | 小舌 | xiǎoshé | Tiểu thiệt |
761 | Amiđan | 扁桃体 | biǎntáotǐ | Biển đào thể |
762 | Dày thanh quản | 声带 | shēngdài | Thanh đới |
763 | Yết hầu | 咽 | yàn | Yết |
764 | Cằm | 下巴 | xiàba | Hạ ba |
765 | Vòm họng | 颌 | gé | Cáp |
766 | Xương hàm | 颚骨 | è gǔ | Ngạc cốt |
767 | Cổ | 颈 | jǐng | Cảnh |
768 | Gáy | 颈背 | jǐng bèi | Cảnh bối |
769 | Hầu | 喉 | hóu | Hầu |
770 | Cuống họng | 喉咙 | hóulóng | Hầu lung |
771 | Thân người | 躯干 | qūgàn | Khu can |
772 | Lưng | 背 | bèi | Bối |
773 | Vai | 肩 | jiān | Kiên |
774 | Nách | 腋窝 | yèwō | Dịch oa |
775 | Ngực | 胸 | xiōng | Hung |
776 | Vú乳 | 房 | fáng | Phòng |
777 | Đầu vú | 乳头 | rǔtóu | Nhũ đầu |
778 | Lưng, thắt lưng | 腰 | yāo | Yêu |
779 | Cái rốn | 肚脐 | dùqí | Đỗ tề |
780 | Bụng | 腹 | fù | Phúc |
781 | Bụng dưới | 下腹 | xiàfù | Hạ phúc |
782 | Háng | 腹股沟 | fùgǔgōu | Phúc cổ câu |
783 | Mông | 臀部 | túnbù | Đồn bộ |
784 | Bộ phận sinh dục | 生殖器 | shēngzhíqì | Sinh thực khí |
785 | Dương vật | 阴茎 | yīnjīng | Âm hành |
786 | Bao tinh hoàn, bìu dái | 阴囊 | yīnnāng | Âm nang |
787 | Tinh hoàn (hòn dái) | 睾丸 | gāowán | Cao hoàn |
788 | Ống dẫn tinh | 输精管 | shūjīngguǎn | Thâu tinh quản |
789 | Tinh dịch | 精液 | jīngyè | Tinh dịch |
790 | Âm hộ | 阴部 | yīnbù | Âm bộ |
791 | Lông âm hộ, âm mao | 阴毛 | yīnmáo | Âm mao |
792 | Mép ngoài âm hộ; đại âm thần | 大阴唇 | dà yīnchún | Đại âm thần |
793 | Mép trong âm hộ; tiểu âm thần | 小阴唇 | xiǎo yīnchún | Tiểu âm thần |
794 | Âm đạo | 阴道 | yīndào | Âm đạo |
795 | Tử cung (dạ con) | 子宫 | zǐgōng | Tử cung |
796 | Cổ tử cung | 子宫颈 | zǐ gōngjǐng | Tử cung cảnh |
797 | Âm vật | 阴蒂 | yīndì | Âm đế |
798 | Buồng trứng | 卵巢 | luǎncháo | Noãn sào |
799 | Màng trinh | 处女膜 | chǔnǚmó | Xứ nữ mạc |
800 | Ống dẫn trứng | 输卵管 | shūluǎnguǎn | Thâu noãn quản |
801 | Trứng | 卵子 | luǎnzǐ | Noãn tử |
802 | Kinh nguyệt | 月经 | yuèjīng | Nguyệt kinh |
803 | Hậu môn | 肛门 | gāngmén | Giang môn |
804 | Tứ chi | 四肢 | sìzhī | Tứ chi |
805 | Cánh tay | 臂 | bì | Tý |
806 | Cánh tay trên | 上臂 | shàngbì | Thượng tý |
807 | Cẳng tay | 前臂 | qiánbì | Tiền tý |
808 | Khuỷu tay | 手弯 | shǒu wān | Thủ loan |
809 | Cánh khuỷu, cùi chỏ | 肘 | zhǒu | Trửu |
810 | Cổ tay | 腕 | wàn | Oản |
811 | Tay | 手 | shǒu | Thủ |
812 | Mu bàn tay | 手背 | shǒubèi | Thủ bối |
813 | Ngón tay | 手指 | shǒuzhǐ | Thủ chỉ |
814 | Móng tay | 指甲 | zhǐjiǎ | Chỉ giáp |
815 | Ngón tay cái | 拇指 | muzhǐ | Mẫu chỉ |
816 | Ngón tay trỏ | 食指 | shízhǐ | Thực chỉ |
817 | Ngón tay giữa | 中指 | zhōngzhǐ | Trung chỉ |
818 | Ngón tay đeo nhẫn | 无名指 | wúmíngzhǐ | Vô danh chỉ |
819 | Ngón út | 小指 | xiǎozhǐ | Tiểu chỉ |
820 | Đùi, chân | 腿 | tuǐ | Thối |
821 | Đùi | 大腿 | dàtuǐ | Đại thối |
822 | Cẳng chân | 小腿 | xiǎotuǐ | Tiểu thối |
823 | Chân | 足 | zú | Túc |
824 | Đầu gối | 膝 | xī | Tất |
825 | Khớp đầu gối | 膝关节 | xī guānjié | Tất quan tiết |
826 | Xương bánh chè | 膝盖骨 | xīgàigǔ | Tất cái cốt |
827 | Bụng chân, bắp chân | 腿肚子 | tuǐdùzi | Thối đỗ tử |
828 | Mắt cá chân | 踝 | huái | Khoả |
829 | Gan bàn chân, lòng bàn chân | 脚底心 | jiǎodǐ xīn | Cước để tâm |
830 | Mu bàn chân | 脚背 | jiǎobèi | Cước bối |
831 | Bàn chân | 脚掌 | jiǎozhǎng | Cước chưởng |
832 | Gót chân | 后跟 | hòugēn | Hậu cân |
833 | Ngón chân | 趾 | zhǐ | Chỉ |
834 | Móng chân | 趾甲 | zhǐjiǎ | Chỉ giáp |
835 | Ngón cái | 大趾 | dà zhǐ | Đại chỉ |
836 | Nội tạng | 内脏 | nèizàng | Nội tạng |
837 | Đường tiêu hóa | 消化道 | xiāohuà dào | Tiêu hoá đạo |
838 | Đường hô hấp | 呼吸道 | hūxīdào | Hô hấp đạo |
839 | Khí quản | 气管 | qì guǎn | Khí quản |
840 | Thực quản | 食管 | shíguǎn | Thực quản |
841 | Nhánh khí quản | 支气管 | zhīqìguǎn | Chi khí quản |
842 | Tuyến giáp trạng | 甲状腺 | jiǎzhuàngxiàn | Giáp trạng tuyến |
843 | Tuyến hạch lâm ba | 淋巴结 | línbājié | Lâm ba kết |
844 | Phổi | 肺 | fèi | Phế |
845 | Lá phổi | 肺叶 | fèiyè | Phế diệp |
846 | Đỉnh phổi | 肺尖 | fèi jiān | Phế tiêm |
847 | Động mạch phổi | 肺动脉 | fèidòngmài | Phế động mạch |
848 | Tim | 心脏 | xīnzàng | Tâm tạng |
849 | Cơ tim | 心肌 | xīnjī | Tâm cơ |
850 | Tâm nhĩ | 心房 | xīnfáng | Tâm phòng |
851 | Màng bọc tim | 心包 | xīnbāo | Tâm bao |
852 | Tâm thất | 心室 | xīnshì | Tâm thất |
853 | Động mạch | 动脉 | dòngmài | Động mạch |
854 | Tĩnh mạch | 静脉 | jìngmài | Tĩnh mạch |
855 | Mao mạch | 毛细血管 | máoxì xiěguǎn | Mao tế huyết quản |
856 | Huyết quản | 血管 | xiěguǎn | Huyết quản |
857 | Hoàng cách (mô) | 横膈 | héng gé | Hoành cách |
858 | Dạ dày | 胃 | wèi | Vị |
859 | Vị tràng đạo, đường tiêu hóa dưới | 胃肠道 | wèi cháng dào | Vị trường đạo |
860 | Ruột già | 大肠 | dàcháng | Đại trường |
861 | Ruột non | 小肠 | xiǎocháng | Tiểu trường |
862 | Tá tràng; ruột tá | 十二指肠 | shí’èr zhǐ cháng | Thập nhị chỉ trường |
863 | Ruột thừa | 盲肠 | mángcháng | Manh trường |
864 | Ruột thừa | 阑尾 | lánwěi | Lan vĩ |
865 | Trực tràng | 直肠 | zhícháng | Trực trường |
866 | Kết tràng | 结肠 | jiécháng | Kết trường |
867 | Gan | 肝 | gān | Can |
868 | Túi mật | 胆囊 | dǎnnāng | Đảm nang |
869 | Tỳ | 脾 | pí | Tỳ |
870 | Tụy | 胰 | yí | Di |
871 | Thận | 肾 | shèn | Thận |
872 | Tuyến thượng thận | 肾上腺 | shènshàngxiàn | Thận thượng tuyến |
873 | Bàng quang | 膀胱 | pángguāng | Bàng quang |
874 | Đường tiết niệu | 尿道 | niàodào | Niệu đạo |
875 | Tuyến sinh dục | 性腺 | xìngxiàn | Tính tuyến |
876 | Tuyến nội tiết | 内分泌腺 | nèifēnmì xiàn | Nội phân bí tuyến |
877 | Tuyến yên | 垂体 | chuítǐ | Thuỳ thể |
878 | Cơ nhục, bắp thịt | 肌肉 | jīròu | Cơ nhục |
879 | Cơ mặt | 面肌 | miàn jī | Diện cơ |
880 | Cơ ngực | 胸肌 | xiōngjī | Hung cơ |
881 | Cơ hai đầu | 二头肌 | èr tóu jī | Nhị đầu cơ |
882 | Cơ ba đầu | 三头肌 | sān tóu jī | Tam đầu cơ |
883 | Cơ tam giác | 三角肌 | sānjiǎo jī | Tam giác cơ |
884 | Cơ bụng | 腹肌 | fù jī | Phúc cơ |
885 | Cơ mông | 臀肌 | tún jī | Đồn cơ |
886 | Dây chằng ngang | 横韧带 | héng rèndài | Hoành nhận đới |
887 | Cơ gân | 腱 | jiàn | Kiện |
888 | Bộ xương | 骨骼 | gǔgé | Cốt cách |
889 | Xương đầu | 头骨 | tóugǔ | Đầu cốt |
890 | Xương trán | 额骨 | é gǔ | Ngạch cốt |
891 | Xương mặt | 面骨 | miàn gǔ | Diện cốt |
892 | Xương mũi | 鼻骨 | bígǔ | Tỵ cốt |
893 | Xương vai | 肩胛骨 | jiānjiǎgǔ | Kiên giáp cốt |
894 | Xương quai xanh | 锁骨 | suǒgǔ | Toả cốt |
895 | Xương cổ | 颈椎骨 | jǐngchuí gǔ | Cảnh truỳ cốt |
896 | Xương sườn | 肋骨 | lèigǔ | Lặc cốt |
897 | Xương sườn sụn | 肋软骨 | lē ruǎngǔ | Lặc nhuyễn cốt |
898 | Xương ngực | 胸骨 | xiōnggǔ | Hung cốt |
899 | Khớp khuỷu tay, khớp cùi chỏ | 肘关节 | zhǒu guānjié | Trửu quan tiết |
900 | Xương trụ cẳng tay | 尺骨 | chǐgǔ | Xích cốt |
901 | Xương chậu | 盆骨 | pén gǔ | Bồn cốt |
902 | Xương sống | 脊骨 | jǐ gǔ | Tích cốt |
903 | Cột sống | 脊梁骨 | jǐlianggǔ | Tích lương cốt |
904 | Xương cột sống | 脊椎 | jǐchuí | Tích truỳ |
905 | Xương đùi | 股骨 | gǔgǔ | Cổ cốt |
906 | Xương mác | 腓骨 | féigǔ | Phì cốt |
907 | Xương cổ | 胫骨 | jìnggǔ | Hĩnh cốt |
908 | Xương đầu gối, xương bánh chè | 膝盖骨 | xīgàigǔ | Tất cái cốt |
909 | Xương mắt cá chân | 踝骨 | huái gǔ | Khoả cốt |
910 | Đốt ngón tay | 指节 | zhǐ jié | Chỉ tiết |
911 | Khớp | 关节 | guān jié | Quan tiết |
912 | Xương mu | 耻骨 | chǐ gǔ | Sỉ cốt |
913 | Xương sụn | 软骨 | ruǎngǔ | Nhuyễn cốt |
914 | Thần kinh | 神经 | shénjīng | Thần kinh |
915 | Hệ thống thần kinh trung ương | 中枢神经系统 | zhōngshū shénjīng xìtǒng | Trung xu thần kinh hệ thống |
916 | Hệ thống thần kinh ngoại vi | 周围神经系统 | zhōuwéi shénjīng xìtǒng | Chu vi thần kinh hệ thống |
917 | Thần kinh não | 脑神经 | nǎo shénjīng | Não thần kinh |
918 | Thần kinh tủy sống | 脊髓神经 | jǐsuǐ shénjīng | Tích tuỷ thần kinh |
919 | Thần kinh giao cảm | 交感神经 | jiāogǎn shénjīng | Giao cảm thần kinh |
920 | Cơ quan cảm giác | 感觉器官 | gǎnjué qìguān | Cảm giác khí quan |
921 | Thần kinh thị giác | 视神经 | shìshénjīng | Thị thần kinh |
922 | Thần kinh khứu giác | 嗅神经 | xiù shénjīng | Khứu thần kinh |
923 | Thần kinh ròng rọc | 滑车神经 | huáchē shénjīng | Hoạt xa thần kinh |
924 | Thần kinh mặt | 面神经 | miànshénjīng | Diện thần kinh |
925 | Thần kinh thính giác | 听神经 | tīngshénjīng | Thính thần kinh |
926 | Thần kinh lưỡi, yết hầu | 舌咽神经 | shé yān shénjīng | Thiệt yết thần kinh |
927 | Thần kinh tam thoa | 三叉神经 | sānchā shénjīng | Tam xoa thần kinh |
928 | Thần kinh rẽ | 展神经 | zhǎn shénjīng | Triển thần kinh |
929 | Đôi thần kinh thứ của thần kinh não | 迷走神经 | mízǒushénjīng | Mê tẩu thần kinh |
930 | Thần kinh cảm giác | 感觉神经 | gǎnjué shénjīng | Cảm giác thần kinh |
931 | Thần kinh vận động | 运动神经 | yùndòng shénjīng | Vận động thần kinh |
932 | Phó thần kinh giao cảm | 副神经 | fù shénjīng | Phó thần kinh |
933 | Thần kinh dưới lưỡi | 舌下神经 | shé xià shénjīng | Thiệt hạ thần kinh |
934 | Thần kinh cổ | 颈神经 | jǐng shénjīng | Cảnh thần kinh |
935 | Thần kinh ngực | 胸神经 | xiōng shénjīng | Hung thần kinh |
936 | Thần kinh tọa | 坐骨神经 | zuògǔshénjīng | Toạ cốt thần kinh |
Quảng cáo 01299635777 BOTTOM AD