Quảng cáo trong bài viết ADS 01299635777
TT | Vietnamese | Chinese | Pinyin | Hán-Việt |
---|---|---|---|---|
1 | Bến tàu | 码头 | Mǎtóu | Mã đầu |
2 | Thuyền độc mộc | 独木舟 | dú mùzhōu | Độc mộc chu |
3 | Bè gỗ | 木筏 | mùfá | Mộc phiệt |
4 | Xuồng kayak | 皮艇 | pí tǐng | Bì đĩnh |
5 | Bơi thuyền | 划船 | huáchuán | Hoạch thuyền |
6 | Thuyền đáy bằng | 平底船 | píngdǐ chuán | Bình để thuyền |
7 | Tàu thủy guồng nổi | 明轮船 | míng lúnchuán | Minh luân thuyền |
8 | Thuyền tam bản | 舢板 | shān bǎn | San bản |
9 | Thuyền buồm ga lê (sàn thấp) | 单层帆船 | dān céng fānchuán | Đan tằng phàm thuyền |
10 | Thuyền buồm lớn | 大型帆船 | dàxíng fán chuán | Đại hình phàm thuyền |
11 | Xà lan | 驳船 | bóchuán | Bác thuyền |
12 | Tàu kéo | 拖船 | tuōchuán | Tha thuyền |
13 | Tàu chở dầu | 油轮 | yóulún | Du luân |
14 | Đò ngang, phà | 渡船 | dùchuán | Độ thuyền |
15 | Tàu đánh cá | 渔船 | yúchuán | Ngư thuyền |
16 | Tàu săn cá voi | 捕鲸船 | bǔ jīng chuán | Bộ kình thuyền |
17 | Tàu chạy trên đệm không khí | 气垫船 | qìdiànchuán | Khí điếm thuyền |
18 | Thuyền bay | 水翼船 | shuǐ yì chuán | Thuỷ dực thuyền |
19 | Bè thuyền đôi | 双体船 | shuāng tǐ chuán | Song thể thuyền |
20 | Bè thuyền ba | 三体船 | sān tǐ chuán | Tam thể thuyền |
21 | Tàu phá băng | 破冰船 | pòbīngchuán | Phá băng thuyền |
22 | Ca nô | 汽艇 | qìtǐng | Khí đĩnh |
23 | Thuyền đua | 赛艇 | sài tǐng | Tái đĩnh |
24 | Tàu vét bùn | 挖泥船 | wā ní chuán | Oạt nê thuyền |
25 | Tàu trục vớt | 打捞船 | dǎlāo chuán | Đả lao thuyền |
26 | Tàu kéo lưới | 拖网船 | tuōwǎng chuán | Tha võng thuyền |
27 | Tàu kéo hộ | 救助船 | jiùzhù chuán | Cứu trợ thuyền |
28 | Tàu hoa tiêu | 引水船 | yǐnshuǐ chuán | Dẫn thuỷ thuyền |
29 | Tàu du lịch | 游览艇 | yóulǎn tǐng | Du lãm đĩnh |
30 | Du thuyền | 游艇 | yóutǐng | Du đĩnh |
31 | Tàu hàng | 货轮 | huòlún | Hoá luân |
32 | Tàu thủy chở hàng rời | 散装货船 | sǎnzhuāng huòchuán | Tán trang hoá thuyền |
33 | Tàu thủy chở khách | 客轮 | kèlún | Khách luân |
34 | Tàu chở hàng và khách | 客货船 | kè huòchuán | Khách hoá thuyền |
35 | Tàu buôn | 商船 | shāngchuán | Thương thuyền |
36 | Tàu than | 煤船 | méi chuán | Môi thuyền |
37 | Tàu chở container | 集装箱船 | jízhuāngxiāng chuán | Tập trang tương thuyền |
38 | Thuyền buồm | 帆船 | fānchuán | Phàm thuyền |
39 | Tàu thủy | 轮船 | lúnchuán | Luân thuyền |
40 | Tàu buôn nước ngoài | 外轮 | wàilún | Ngoại luân |
41 | Tàu viễn dương | 远洋船 | yuǎnyáng chuán | Viễn dương thuyền |
42 | Tàu chạy trên sông | 内河船 | nèihé chuán | Nội hà thuyền |
43 | Phà ngang chở đoàn tàu | 列车渡轮 | lièchē dùlún | Liệt xa độ luân |
44 | Chiến hạm | 军舰 | jūnjiàn | Quân hạm |
45 | Tàu chiến | 战舰 | zhànjiàn | Chiến hạm |
46 | Cột buồm | 桅 | wéi | Nguy |
47 | Buồm | 帆 | fān | Phàm |
48 | Mái chèo | 将 | jiāng | Tướng |
49 | Mái chèo dài | 橹 | lǔ | Lỗ |
50 | Mái chèo | 将叶 | jiāng yè | Tướng diệp |
51 | Giá để mái chèo | 将架 | jiāng jià | Tướng giá |
52 | Bánh lái | 舵 | duò | Đà |
53 | Sào chống thuyền | 篙 | gāo | Cao |
54 | Sào tre | 竹篙 | zhú gāo | Trúc cao |
55 | Cột buồm chính | 主桅 | zhǔ wéi | Chủ nguy |
56 | Dây néo cột buồm chính大 | 桅支索 | wéi zhī suǒ | Nguy chi tác |
57 | Cột buồm trước | 前桅 | qián wéi | Tiền nguy |
58 | Cột buồm trên | 商桅 | shāng wéi | Thương nguy |
59 | Cột buồm sau | 后桅 | hòu wéi | Hậu nguy |
60 | Đài quan sát trên cột buồm桅 | 上瞭望台 | shàng liàowàng tái | Thượng liễu vọng đài |
61 | Cái neo | 锚 | máo | Miêu |
62 | Ròng rọc | 绞车 | jiǎochē | Giảo xa |
63 | Máy kéo neo | 起锚机 | qǐmáo jī | Khởi miêu cơ |
64 | Trụ cần cẩu | 起重柱 | qǐ zhòng zhù | Khởi trùng trụ |
65 | Cần cẩu quay | 转臂起重机 | zhuǎn bì qǐzhòngjī | Chuyển tý khởi trùng cơ |
66 | Xà treo của cần cẩu | 起重机吊杆 | qǐzhòngjī diào gān | Khởi trùng cơ điếu can |
67 | Ống khói | 烟囱 | yāncōng | Yên song |
68 | Đèn trên cột buồm trước | 前桅灯 | qián wéi dēng | Tiền nguy đăng |
69 | Cột cờ mũi tàu | 船首旗杆 | chuánshǒu qígān | Thuyền thủ kỳ can |
70 | Cột cờ đuôi tàu | 船尾旗杆 | chuánwěi qígān | Thuyền vĩ kỳ can |
71 | Dây cáp | 缆索 | lǎnsuǒ | Lãm tác |
72 | Chỗ ngồi lái tàu | 驾驶座 | jiàshǐ zuò | Giá sử toạ |
73 | Mô tơ bên ngoài tàu | 船外马达 | chuán wài mǎdá | Thuyền ngoại mã đạt |
74 | Chân vịt | 螺旋桨 | luóxuánjiǎng | Loa toàn tương |
75 | Đèn chạy tàu | 航行灯 | hángxíng dēng | Hàng hành đăng |
76 | Mũi tàu | 船头 | chuán tóu | Thuyền đầu |
77 | Thành tàu | 舷墙 | xián qiáng | Huyền tường |
78 | Mớm nước | 吃水标 | chīshuǐ biāo | Ngật thuỷ tiêu |
79 | Mớm nước | 吃水线 | chīshuǐ xiàn | Ngật thuỷ tuyến |
80 | Mạn tàu bên trái | 左舷 | zuǒxián | Tả huyền |
81 | Mạn tàu bên phải | 右舷 | yòuxián | Hữu huyền |
82 | Cột đỡ bánh lái | 乘舵主 | chéng duò zhǔ | Thừa đà chủ |
83 | Bánh lái | 舵 | duò | Đà |
84 | Lan can mạn tàu | 舷栏 | xián lán | Huyền lan |
85 | Cầu thang mạn | 舷梯 | xiántī | Huyền thê |
86 | Vật chắn trên mạn tàu | 护舷材 | hù xián cái | Hộ huyền tài |
87 | Miệng khoang tàu | 舱口 | cāng kǒu | Thương khẩu |
88 | Vỏ tàu | 船壳 | chuán ké | Thuyền xác |
89 | Khung tàu thủy | 龙骨 | lónggǔ | Long cốt |
90 | Khung bên trong tàu | 内龙骨 | nèi lónggǔ | Nội long cốt |
91 | Đuôi tàu | 船尾 | chuánwěi | Thuyền vĩ |
92 | Tòa lầu trước cửa tàu | 船艏楼 | chuán shǒu lóu | Thuyền thủ lâu |
93 | Vật đè lên khoang | 压舱物 | yā cāng wù | Áp thương vật |
94 | Khoang tàu | 船舱 | chuáncāng | Thuyền thương |
95 | Khoang để hàng | 货舱 | huòcāng | Hoá thương |
96 | Khoang chống thấm | 防水舱 | fángshuǐ cāng | Phòng thuỷ thương |
97 | Khoang sau | 后舱 | hòu cāng | Hậu thương |
98 | Mạn sau | 后舷 | hòu xián | Hậu huyền |
99 | Boong tàu | 甲板 | jiǎbǎn | Giáp bản |
100 | Boong tàu chính | 主甲板 | zhǔ jiǎbǎn | Chủ giáp bản |
101 | Boong trên | 上甲板 | shàng jiǎbǎn | Thượng giáp bản |
102 | Boong dưới | 下甲板 | xià jiǎbǎn | Hạ giáp bản |
103 | Boong phía trước | 前甲板 | qián jiǎbǎn | Tiền giáp bản |
104 | Boong phía sau | 后甲板 | hòu jiǎbǎn | Hậu giáp bản |
105 | Boong để đi dạo | 散步甲板 | sànbù jiǎbǎn | Tán bộ giáp bản |
106 | Boong để tập luyện | 运动甲板 | yùndòng jiǎbǎn | Vận động giáp bản |
107 | Phòng trên boong | 甲板室 | jiǎbǎn shì | Giáp bản thất |
108 | Phòng thuyền trưởng | 船长室 | chuánzhǎng shì | Thuyền trưởng thất |
109 | Điều khiển bánh lái | 操舵轮 | cāoduò lún | Thao đà luân |
110 | Phòng lái tàu | 操舵室 | cāoduò shì | Thao đà thất |
111 | Bục lái tàu | 操舵台 | cāoduò tái | Thao đà đài |
112 | Thiết bị điều khiển bánh lái | 操舵装置 | cāoduò zhuāngzhì | Thao đà trang trí |
113 | La bàn | 罗盘 | luópán | La bàn |
114 | Kính lục phân | 六分仪 | liù fēn yí | Lục phân nghi |
115 | Máy đo đạc | 测量仪 | cèliáng yí | Trắc lượng nghi |
116 | Máy đo tiếng vọng | 回音测声仪 | huíyīn cè shēng yí | Hồi âm trắc thanh nghi |
117 | Ra đa | 雷达 | léidá | Lôi đạt |
118 | Hải đồ | 海图 | hǎi tú | Hải đồ |
119 | Sổ ký hiệu cờ | 旗语通信手册 | qíyǔ tōngxìn shǒucè | Kỳ ngữ thông tín thủ sách |
120 | Khoang thủy thủ | 船员舱 | chuányuán cāng | Thuyền viên thương |
121 | Dây cứu hộ | 救声带 | jiùshēngdài | Cứu thanh đới |
122 | Phà cứu hộ | 救生筏 | jiùshēng fá | Cứu sinh phiệt |
123 | Phao cứu hộ | 救生圈 | jiùshēngquān | Cứu sinh khuyên |
124 | Dụng cụ cứu hộ | 救生器材 | jiùshēng qìcái | Cứu sinh khí tài |
125 | Xuồng cứu hộ | 救生艇 | jiùshēngtǐng | Cứu sinh đĩnh |
126 | Khoang cấp cứu | 救生舱 | jiù shēng cāng | Cứu sinh thương |
127 | Áo phao | 救生衣 | jiùshēngyī | Cứu sinh y |
128 | Nơi để áo phao | 救生衣放置处 | jiùshēngyī fàngzhì chù | Cứu sinh y phóng trí xứ |
129 | Phòng tắm trên tàu | 船上浴室 | chuánshàng yù shì | Thuyền thượng dục thất |
130 | Nhà bếp trên tàu | 船上厨房 | chuánshàng chúfáng | Thuyền thượng trù phòng |
131 | Căng tin trên tàu | 船上小卖部 | chuánshàng xiǎomàibù | Thuyền thượng tiểu mại bộ |
132 | Phòng giải trí | 娱乐室 | yúlè shì | Ngu nhạc thất |
133 | Trần của khoang tàu | 船舱天花板 | chuáncāng tiānhuābǎn | Thuyền thương thiên hoa bản |
134 | Ghế nằm trên boong tàu | 甲板躺椅 | jiǎbǎn tǎngyǐ | Giáp bản thảng kỷ |
135 | Cái võng | 吊床 | diàochuáng | Điếu sàng |
136 | Khoang hành khách | 客舱 | kècāng | Khách thương |
137 | Khoang hành khách đặc biệt | 特等客舱 | tèděng kècāng | Đặc đẳng khách thương |
138 | Khoang hạng nhất | 一等舱 | yī děng cāng | Nhất đẳng thương |
139 | Khoang hạng hai | 二等舱 | èr děng cāng | Nhị đẳng thương |
140 | Khoang boong | 甲板舱 | jiǎbǎn cāng | Giáp bản thương |
141 | Khoang thuyền lớn | 统舱 | tǒng cāng | Thống thương |
142 | Chỗ nằm | 铺位 | pùwèi | Phô vị |
143 | Giường trên | 上铺 | shàng pù | Thượng phô |
144 | Giường dưới | 下铺 | xià pù | Hạ phô |
145 | Thuyền trưởng | 船长 | chuánzhǎng | Thuyền trưởng |
146 | Thuyền phó | 副官 | fùguān | Phó quan |
147 | Thuyền phó thứ nhất | 大副 | dà fù | Đại phó |
148 | Thuyền phó thứ hai | 二副 | èr fù | Nhị phó |
149 | Thuyền phó thứ ba | 三副 | sān fù | Tam phó |
150 | Cơ trưởng | 轮机长 | lúnjī zhǎng | Luân cơ trưởng |
151 | Người bẻ lái | 舵手 | duòshǒu | Đà thủ |
152 | Thủy thủ | 水手 | shuǐshǒu | Thuỷ thủ |
153 | Thủy thủ trưởng | 水手长 | shuǐshǒu zhǎng | Thuỷ thủ trưởng |
154 | Thuyền viên | 船员 | chuányuán | Thuyền viên |
155 | Thợ đốt lò | 司炉工 | sīlú gōng | Ty lô công |
156 | Nhân viên trực ban trên khoang | 舱面值班员 | cāng miàn zhíbān yuán | Thương diện trị ban viên |
157 | Cảnh sát đi trên tàu | 乘警 | chéngjǐng | Thừa cảnh |
158 | Bến cảng | 港口 | gǎngkǒu | Cảng khẩu |
159 | Cảng đến | 到达港 | dàodá gǎng | Đáo đạt cảng |
160 | Cảng thiên nhiên | 天然港 | tiānrán gǎng | Thiên nhiên cảng |
161 | Cảng được xây dựng | 人工港 | réngōng gǎng | Nhân công cảng |
162 | Cảng không đóng băng | 不冻港 | bù dòng gǎng | Bất đông cảng |
163 | Cảng tự do | 自由港 | zìyóugǎng | Tự do cảng |
164 | Cảng sông | 内河港 | nèihé gǎng | Nội hà cảng |
165 | Cảng biển | 海港 | hǎigǎng | Hải cảng |
166 | Thương cảng | 商港 | shāng gǎng | Thương cảng |
167 | Cảng container | 集装箱港 | jízhuāngxiāng gǎng | Tập trang tương cảng |
168 | Cảng cá | 鱼港 | yú gǎng | Ngư cảng |
169 | Lượng xuất nhập của cảng | 港口吞吐量 | gǎngkǒu tūntǔ liàng | Cảng khẩu thôn thổ lượng |
170 | Lệ phí neo tàu | 啶泊费 | dìng bó fèi | Đính bạc phí |
171 | Hoa tiêu | 引水员 | yǐn shuǐ yuán | Dẫn thuỷ viên |
172 | Đường biển | 航道 | hángdào | Hàng đạo |
173 | Tuyến đường chủ yếu | 主航道 | zhǔ hángdào | Chủ hàng đạo |
174 | Bến tàu | 码头 | mǎtóu | Mã đầu |
175 | Trục buộc dây cáp | 系缆柱 | xì lǎn zhù | Hệ lãm trụ |
176 | Phao báo hiệu | 浮标 | fúbiāo | Phù tiêu |
177 | Phao chỉ đường | 航标 | hángbiāo | Hàng tiêu |
178 | Phao | 浮筒 | fútǒng | Phù đồng |
179 | Đê chống sóng | 防浪堤 | fáng làng dī | Phòng lãng đê |
180 | Âu tàu, ụ tàu | 船坞 | chuánwù | Thuyền ổ |
181 | Ụ tàu cạn | 干船坞 | gān chuánwù | Can thuyền ổ |
182 | Ụ tàu nổi | 浮坞 | fú wù | Phù ổ |
183 | Ụ nổi | 水坞 | shuǐ wù | Thuỷ ổ |
184 | Cầu tàu thẳng | 直码头 | zhí mǎtóu | Trực mã đầu |
185 | Đèn cảng | 港灯 | gǎng dēng | Cảng đăng |
186 | Đê chắn song | 突堤 | túdī | Đột đê |
187 | Container | 集装箱 | jízhuāngxiāng | Tập trang tương |
188 | Cần cẩu | 起重机 | qǐzhòngjī | Khởi trùng cơ |
189 | Thang mạn tàu | 舷梯 | xiántī | Huyền thê |
190 | Xe xúc | 铲车 | chǎn chē | Sản xa |
191 | Tháp đèn | 灯塔 | dēngtǎ | Đăng tháp |
192 | Vận chuyển đường biển | 海云 | hǎi yún | Hải vân |
193 | Vận chuyển đường sông | 内河航运 | nèihé hángyùn | Nội hà hàng vận |
194 | Bến phà | 客运码头 | kèyùn mǎtóu | Khách vận mã đầu |
195 | Phòng chờ tàu | 候船室 | hou chuánshì | Hậu thuyền thất |
196 | Vé tàu | 船漂 | chuán piào | Thuyền phiêu |
197 | Hành khách | 乘客 | chéngkè | Thừa khách |
198 | Cầu tàu của phà | 渡船码头 | dùchuán mǎtóu | Độ thuyền mã đầu |
199 | Bến phà | 渡口 | dùkǒu | Độ khẩu |
200 | Công nhân trên phà | 渡船工 | dùchuán gōng | Độ thuyền công |
201 | Tiền đi phà | 摆渡费 | bǎidù fèi | Bi độ phí |
202 | Số hiệu phà | 摆渡筹码 | bǎidù chóumǎ | Bi độ trù mã |
203 | Chuyến đi thử | 试航 | shìháng | Thí hàng |
204 | Chuyến đi biển đầu tiên | 首航 | shǒu háng | Thủ hàng |
205 | Ngày nhổ neo (rời bến) | 启航日 | qǐ háng rì | Khởi hàng nhật |
206 | Nhổ neo | 起锚 | qǐmáo | Khởi miêu |
207 | Giương buồm | 扬帆 | yángfān | Dương phàm |
208 | Khởi hành (rời bến) | 启航 | qǐ háng | Khởi hàng |
209 | Ra khơi | 出航 | chūháng | Xuất hàng |
210 | Trong cuộc hành trình | 航行中 | hángxíng zhōng | Hàng hành trung |
211 | Say sóng | 晕船 | yùnchuán | Vựng thuyền |
212 | Mở hết tốc lực | 全速前进 | quánsù qiánjìn | Toàn tốc tiền tiến |
213 | Thả neo | 下锚 | xià máo | Hạ miêu |
214 | Neo đậu | 停泊着 | tíngbózhe | Đình bạc trước |
215 | Hạ buồm | 下帆 | xià fán | Hạ phàm |
216 | Vào cảng | 进港 | jìn gǎng | Tiến cảng |
217 | Mắc cạn | 搁浅 | gēqiǎn | Các thiển |
218 | Va vào đá ngầm | 触礁 | chùjiāo | Xúc tiêu |
219 | Xảy ra sự cố | 失事 | shīshì | Thất sự |
220 | Lật tàu | 倾覆 | qīngfù | Khuynh phúc |
221 | Chìm | 沉没 | chénmò | Trầm một |
Quảng cáo 01299635777 ARTICLE INLINE
Quảng cáo 01299635777 BOTTOM AD